ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1312/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 5 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 720/TTr-SXD ngày 17/4/2017 về việc công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên. Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên gồm 04 tập như sau:
- Tập 1: Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng;
- Tập 2: Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt;
- Tập 3: Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát;
- Tập 4: Phụ lục Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
1. Bộ đơn giá xây dựng công trình công bố tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Các công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước của địa phương áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình này và các chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định.
3. Dự toán công trình xây dựng thuộc các chuyên ngành giao thông, thủy lợi và các công trình xây dựng ở xa các trung tâm huyện lỵ, thành phố, thị xã được xác định trên cơ sở đơn giá xây dựng công trình này và quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng Thái Nguyên hướng dẫn áp dụng, quản lý việc thực hiện; phối hợp với các ngành liên quan giải quyết những biến động về thành phần đơn giá, biến động về giá cả, tiền lương và các nội dung liên quan trong quá trình áp dụng Bộ Đơn giá này trong xây dựng công trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2017. Các công trình đã phê duyệt dự toán trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này không được lập điều chỉnh dự toán theo Bộ Đơn giá xây dựng công trình này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Căn cứ xây dựng đơn giá:
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Phụ lục Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên;
- Tài liệu hướng dẫn tính toán đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, cấu kiện, các vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Trong chi phí vật liệu đã bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.
Giá một số vật liệu chủ yếu: cát, đá, xi măng, gỗ, thép, gạch... trong đơn giá lấy theo công bố giá vật liệu của Liên Sở Xây dựng - Tài Chính Thái Nguyên tháng 10/2016 (Mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Đối với những vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo thi trường tại thời điểm quý IV/2016. Một số đơn giá công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Quyết định số 1587/QĐUBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương cơ sở đầu vào vùng II là 2.150.000 đồng/tháng)
Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương cơ sở là 2.000.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC = 0,93.
Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương cơ sở là 1.900.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC = 0,884.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Phụ lục Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 1312/QĐUBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Chi phí tiền lương của thợ điều khiển máy xác định theo Quyết định số 1587/QĐUBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương cơ sở đầu vào vùng II là 2.150.000 đồng/tháng).
3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình- Phần xây dựng:
Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng bao gồm 12 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp được mã hoá thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như qui định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007; Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011; Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng ( sửa đổi và bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng và Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng.
Chương I |
: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng |
Chương II |
: Công tác đào, đắp đất, đá, cát |
Chương III |
: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi |
Chương IV |
: Công tác làm đường |
Chương V |
: Công tác xây gạch đá |
Chương VI |
: Công tác bê tông tại chỗ |
Chương VII |
: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn |
Chương VIII |
: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ |
Chương IX |
: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép |
Chương X |
: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác |
Chương XI |
: Các công tác khác |
Chương XII |
: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ôtô |
- Tập đơn giá xây dựng công trình này là cơ sở xác định giá trị dự toán xây lắp công trình phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu tư XDCB và xác định giá xét thầu, giá giao thầu các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤4m; ≤16m; ≤50m và từ cốt ±0.00 đến cốt >50m. Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao >16m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
- Đối với công trình có các công tác xây dựng mới, chưa có trong hệ thống định mức hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với biện pháp, điều kiện thi công, yêu cầu kỹ thuật của công trình, Chủ đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo hướng dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng để xây dựng định mức cho những công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác để áp dụng cho công trình. Cụ thể:
+ Đối với các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ đầu tư quyết định áp dụng, vận dụng định mức xây dựng được công bố hoặc điều chỉnh, xây dựng mới để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.
+ Đối với các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu: Chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập đơn giá. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền ./.
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)
Loại rừng |
Nội dung |
I |
Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm. |
II |
- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo. |
III |
- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi |
IV
|
- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 dến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi |
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).
LOẠI BÙN |
ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG |
1. Bùn đặc |
Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng |
Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác |
Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến |
Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến |
(Dùng cho công tác đào phá đá)
CẤP ĐÁ |
CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN |
1. Đá cấp 1 |
Đá rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2 |
2. Đá cấp 2 |
Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2 |
3. Đá cấp 3 |
Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén >600kg/cm2 |
4. Đá cấp 4 |
Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤ 600kg/cm2 |
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
CẤP ĐẤT |
NHÓM ĐẤT |
TÊN ĐẤT |
Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
1 |
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. |
Dùng xẻng xúc dễ dàng |
2 |
- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát. - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi , đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác , sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3. |
Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được |
|
3 |
- Đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm. - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3. - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. |
Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng |
|
II |
4 |
- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn. - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ. - Đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. |
Dùng mai xắn được |
5 |
- Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi). - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3. |
Dùng cuốc bàn cuốc được |
|
III |
6 |
- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thổ cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. |
Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào |
7 |
- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3. |
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg |
|
IV |
8 |
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn đá bọt. |
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được |
9 |
Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích , cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc. |
Dùng xà beng choòng búa mới đào được |
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
CẤP ĐẤT |
TÊN CÁC LOẠI ĐẤT |
Công cụ tiêu chuẩn xác định |
I |
Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm , mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống. |
|
II |
Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. |
Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng |
III |
Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén. |
Dùng cuốc chim mới cuốc được |
IV |
Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa |
|
CẤP ĐẤT |
TÊN CÁC LOẠI ĐẤT |
I |
Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II
|
Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10÷30% sỏi, đá. |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
CẤP ĐẤT ĐÁ |
NHÓM ĐẤT ĐÁ |
TÊN CÁC LOẠI ĐÁ |
IV |
4 |
- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. - Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất. |
5 |
- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá. - Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh. |
|
III |
6 |
- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup. - Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi. - Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu. |
7 |
- Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô. - Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn của búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông. |
|
II |
8 |
- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ. - Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn. |
9 |
- Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. - Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ. - Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá. |
|
I |
10 |
-Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. - Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ. |
Đá đặc biệt |
11 |
- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. |
12 |
- Đá Quắczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá |
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11,12 áp dụng định mức khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với định mức khoan tương ứng.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 - CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phát rừng loại I Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2rừng |
|
|
|
|
|
AA.11111 |
- 0 cây |
100m2 |
|
169.684 |
|
169.684 |
AA.11112 |
- ≤ 2 cây |
100m2 |
|
253.633 |
|
253.633 |
AA.11113 |
- ≤ 3 cây |
100m2 |
|
292.929 |
|
292.929 |
|
Phát rừng loại II Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2rừng |
|
|
|
|
|
AA.11121 |
- 0 cây |
100m2 |
|
216.124 |
|
216.124 |
AA.11122 |
- ≤ 2 cây |
100m2 |
|
325.079 |
|
325.079 |
AA.11123 |
- ≤ 3 cây |
100m2 |
|
376.878 |
|
376.878 |
AA.11124 |
- ≤ 5 cây |
100m2 |
|
464.399 |
|
464.399 |
AA.11125 |
- > 5 cây |
100m2 |
|
585.857 |
|
585.857 |
|
Phát rừng loại III Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2rừng |
|
|
|
|
|
AA.11131 |
- 0 cây |
100m2 |
|
248.275 |
|
248.275 |
AA.11132 |
- ≤ 2 cây |
100m2 |
|
353.658 |
|
353.658 |
AA.11133 |
- ≤ 3 cây |
100m2 |
|
407.242 |
|
407.242 |
AA.11134 |
- ≤ 5 cây |
100m2 |
|
494.764 |
|
494.764 |
AA.11135 |
- > 5 cây |
100m2 |
|
618.008 |
|
618.008 |
|
Phát rừng loại IV Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2rừng |
|
|
|
|
|
AA.11141 |
- 0 cây |
100m2 |
|
271.495 |
|
271.495 |
AA.11142 |
- ≤ 2 cây |
100m2 |
|
384.022 |
|
384.022 |
AA.11143 |
- ≤ 3 cây |
100m2 |
|
444.751 |
|
444.751 |
AA.11200 - PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2rừng |
|
|
|
|
|
AA.11211 |
- 0 cây |
100m2 |
|
13.396 |
32.298 |
45.694 |
AA.11212 |
- ≤ 2 cây |
100m2 |
|
21.970 |
44.631 |
66.601 |
AA.11213 |
- ≤ 3 cây |
100m2 |
|
51.084 |
56.252 |
107.336 |
AA.11214 |
- ≤ 5 cây |
100m2 |
|
74.661 |
66.925 |
141.586 |
AA.11215 |
- > 5 cây |
100m2 |
|
95.559 |
72.855 |
168.414 |
BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường kính cây |
Đổi ra cây tiêu chuẩn |
Đường kính cây |
Đổi ra cây tiêu chuẩn |
10-20 cm |
1 |
> 40-50 cm |
6 |
> 20-30 cm |
1,5 |
> 50-60 cm |
15 |
> 30-40 cm |
3,5 |
|
|
AA.12000 - CÔNG TÁC CHẶT CÂY
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 - CHẶT CÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng |
|
|
|
|
|
AA.12111 |
Đường kính gốc cây ≤20cm |
cây |
|
21.434 |
|
21.434 |
AA.12112 |
- ≤ 30cm |
cây |
|
42.868 |
|
42.868 |
AA.12113 |
- ≤ 40cm |
cây |
|
87.521 |
|
87.521 |
AA.12114 |
- ≤ 50cm |
cây |
|
166.112 |
|
166.112 |
AA.12115 |
- ≤ 60cm |
cây |
|
362.588 |
|
362.588 |
AA.12116 |
- ≤ 70cm |
cây |
|
868.069 |
|
868.069 |
AA.12117 |
- > 70cm |
cây |
|
1.639.686 |
|
1.639.686 |
|
Chặt cây ở sườn đồi dốc |
|
|
|
|
|
AA.12121 |
Đường kính gốc cây ≤20cm |
cây |
|
25.006 |
|
25.006 |
AA.12122 |
- ≤ 30cm |
cây |
|
48.226 |
|
48.226 |
AA.12123 |
- ≤ 40cm |
cây |
|
98.238 |
|
98.238 |
AA.12124 |
- ≤ 50cm |
cây |
|
180.401 |
|
180.401 |
AA.12125 |
- ≤ 60cm |
cây |
|
507.267 |
|
507.267 |
AA.12126 |
- ≤ 70cm |
cây |
|
1.085.979 |
|
1.085.979 |
AA.12127 |
- > 70cm |
cây |
|
1.786.150 |
|
1.786.150 |
Ghi chú:
Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá được nhân với hệ số 2.
AA.13000 - ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.13100 - ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: đ/1 gốc cây
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào gốc cây |
|
|
|
|
|
AA.13111 |
Đường kính gốc cây ≤20cm |
gốc cây |
|
35.723 |
|
35.723 |
AA.13112 |
- ≤ 30cm |
gốc cây |
|
66.088 |
|
66.088 |
AA.13113 |
- ≤ 40cm |
gốc cây |
|
125.031 |
|
125.031 |
AA.13114 |
- ≤ 50cm |
gốc cây |
|
241.130 |
|
241.130 |
AA.13115 |
- ≤ 60cm |
gốc cây |
|
578.713 |
|
578.713 |
AA.13116 |
- ≤ 70cm |
gốc cây |
|
1.085.979 |
|
1.085.979 |
AA.13117 |
- > 70cm |
gốc cây |
|
1.952.262 |
|
1.952.262 |
AA.13200 - ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: đ/1bụi
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào bụi dừa nước |
|
|
|
|
|
AA.13211 |
Đường kính bụi dừa ≤30cm |
bụi |
|
94.666 |
|
94.666 |
AA.13212 |
- > 30cm |
bụi |
|
133.961 |
|
133.961 |
|
Đào bụi tre |
|
|
|
|
|
AA.13221 |
Đường kính bụi tre ≤ 50cm |
bụi |
|
187.546 |
|
187.546 |
AA.13222 |
- ≤ 80cm |
bụi |
|
1.193.148 |
|
1.193.148 |
AA.13223 |
- > 80cm |
bụi |
|
2.146.952 |
|
2.146.952 |
AA.20000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
AA.21000 - PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi qui định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong đơn giá).
AA.21100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá dỡ kết cấu gạch đá |
|
|
|
|
|
AA.21111 |
Phá dỡ tường gạch |
m3 |
|
262.899 |
|
262.899 |
AA.21112 |
Phá dỡ tường đá |
m3 |
|
296.005 |
|
296.005 |
|
Phá dỡ bê tông gạch vỡ |
|
|
|
|
|
AA.21121 |
- Nền |
m3 |
|
325.216 |
|
325.216 |
AA.21122 |
- Móng |
m3 |
|
391.427 |
|
391.427 |
AA.21131 |
Phá dỡ bê tông than xỉ |
m3 |
|
354.427 |
|
354.427 |
AA.21200 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá dỡ kết cấu bê tông móng, tường cột, xà dầm |
|
|
|
|
|
AA.21211 |
Phá dỡ bê tông tảng rời |
m3 |
|
401.164 |
|
401.164 |
|
Phá dỡ bê tông nền, móng |
|
|
|
|
|
AA.21221 |
- Không cốt thép |
m3 |
|
693.274 |
|
693.274 |
AA.21222 |
- Có cốt thép |
m3 |
|
993.174 |
|
993.174 |
AA.21231 |
Phá dỡ bê tông tường |
m3 |
|
915.278 |
|
915.278 |
AA.21241 |
Phá dỡ bê tông cột |
m3 |
|
1.071.070 |
|
1.071.070 |
AA.21251 |
Phá dỡ bê tông xà dầm |
m3 |
|
1.265.810 |
|
1.265.810 |
AA.21300 - PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá dỡ nền xi măng, nền gạch, tấm đan bê tông Phá dỡ nền xi măng |
|
|
|
|
|
AA.21311 |
- Không cốt thép |
m2 |
|
5.842 |
|
5.842 |
AA.21312 |
- Có cốt thép |
m2 |
|
9.737 |
|
9.737 |
|
Phá dỡ nền gạch |
|
|
|
|
|
AA.21321 |
- Gạch lá nem |
m2 |
|
13.632 |
|
13.632 |
AA.21322 |
- Gạch xi măng |
m2 |
|
15.579 |
|
15.579 |
AA.21323 |
- Gạch chỉ |
m2 |
|
11.684 |
|
11.684 |
AA.21331 |
Phá dỡ nền đan bê tông |
m2 |
|
17.527 |
|
17.527 |
AA.21400 - PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá dỡ kết cấu mặt đường |
|
|
|
|
|
AA.21411 |
-Mặt đường cấp phối |
m3 |
|
290.163 |
|
290.163 |
AA.21421 |
- Mặt đường đá dăm |
m3 |
|
315.479 |
|
315.479 |
AA.21431 |
- Mặt đường đá dăm nhựa |
m3 |
|
371.953 |
|
371.953 |
AA.21441 |
- Mặt đường bê tông asphalt |
m3 |
|
438.165 |
|
438.165 |
AA.21451 |
-Mặt đường bê tông XM |
m3 |
|
685.485 |
|
685.485 |
AA.21500 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá dỡ hàng rào Hàng rào song sắt |
|
|
|
|
|
AA.21511 |
- Loại đơn giản |
m2 |
|
15.579 |
|
15.579 |
AA.21512 |
- Loại phức tạp |
m2 |
|
18.695 |
|
18.695 |
AA.21600 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AA.21611 |
Phá dỡ kết cấu gạch đá |
m3 |
|
362.216 |
|
362.216 |
|
Phá dỡ kết cấu bê tông |
|
|
|
|
|
AA.21612 |
- Không cốt thép |
m3 |
|
895.804 |
|
895.804 |
AA.21613 |
- Có cốt thép |
m3 |
|
1.489.761 |
|
1.489.761 |
AA.22000 - PHÁ DỠ BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.22100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá dỡ kết cấu bằng búa căn Phá dỡ kết cấu bê tông |
|
|
|
|
|
AA.22111 |
- Có cốt thép |
m3 |
27.900 |
116.844 |
277.959 |
422.703 |
AA.22112 |
- Không cốt thép |
m3 |
|
97.370 |
173.958 |
271.328 |
AA.22121 |
Phá dỡ kết cấu gạch đá |
m3 |
|
38.948 |
106.161 |
145.109 |
AA.22200 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan Phá dỡ kết cấu bê tông |
|
|
|
|
|
AA.22211 |
- Có cốt thép |
m3 |
27.900 |
393.375 |
300.705 |
721.980 |
AA.22212 |
- Không cốt thép |
m3 |
|
366.111 |
155.064 |
521.175 |
AA.22221 |
Phá dỡ kết cấu gạch đá |
m3 |
|
321.321 |
139.989 |
461.310 |
AA.22300 - ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đập đầu cọc khoan nhồi |
|
|
|
|
|
AA.22310 |
- Trên cạn |
m3 |
22.320 |
151.823 |
499.674 |
673.817 |
AA.22320 |
- Dưới nước |
m3 |
27.900 |
221.408 |
707.564 |
956.872 |
AA.22400 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt Chiều dày lớp bóc (cm) |
|
|
|
|
|
AA.22411 |
- ≤ 3cm |
100m2 |
65.450 |
375.340 |
1.707.191 |
2.147.981 |
AA.22412 |
- ≤ 4cm |
100m2 |
87.890 |
438.599 |
1.872.223 |
2.398.712 |
AA.22413 |
- ≤ 5cm |
100m2 |
121.550 |
510.293 |
2.067.246 |
2.699.089 |
AA.22414 |
- ≤ 6cm |
100m2 |
158.950 |
594.639 |
2.272.758 |
3.026.347 |
AA.22415 |
- ≤ 7cm |
100m2 |
215.050 |
691.637 |
2.496.297 |
3.402.984 |
AA.23000 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô Chiều dày lớp bóc (cm) |
|
|
|
|
|
AA.23111 |
- ≤ 3cm |
100m2 |
|
|
25.073 |
25.073 |
AA.23112 |
- ≤ 4cm |
100m2 |
|
|
32.447 |
32.447 |
AA.23113 |
- ≤ 5cm |
100m2 |
|
|
41.296 |
41.296 |
AA.23114 |
- ≤ 6cm |
100m2 |
|
|
48.671 |
48.671 |
AA.23115 |
- ≤ 7cm |
100m2 |
|
|
64.894 |
64.894 |
AA.30000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
AA.31000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
AA.31100 - THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP
Đơn vị tính: đ/m3, đ/tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép bằng thủ công Tháo dỡ kết cấu gỗ |
|
|
|
|
|
AA.31111 |
- Chiều cao ≤ 4m |
m3 |
|
368.059 |
|
368.059 |
AA.31112 |
- Chiều cao ≤ 16m |
m3 |
|
582.273 |
|
582.273 |
|
Tháo dỡ kết cấu sắt thép |
|
|
|
|
|
AA.31121 |
- Chiều cao ≤ 4m |
tấn |
|
1.265.810 |
|
1.265.810 |
AA.31122 |
- Chiều cao ≤ 16m |
tấn |
|
1.713.712 |
|
1.713.712 |
AA.31200 - THÁO DỠ MÁI
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tháo dỡ mái ngói |
|
|
|
|
|
AA.31211 |
- Chiều cao ≤ 4m |
m2 |
|
11.684 |
|
11.684 |
AA.31212 |
- Chiều cao ≤ 16m |
m2 |
|
17.527 |
|
17.527 |
|
Tháo dỡ mái tôn |
|
|
|
|
|
AA.31221 |
- Chiều cao ≤ 4m |
m2 |
|
5.842 |
|
5.842 |
AA.31222 |
- Chiều cao ≤ 16m |
m2 |
|
7.790 |
|
7.790 |
|
Tháo dỡ mái Fibroximăng |
|
|
|
|
|
AA.31231 |
- Chiều cao ≤ 4m |
m2 |
|
9.737 |
|
9.737 |
AA.31232 |
- Chiều cao ≤ 16m |
m2 |
|
11.684 |
|
11.684 |
AA.31300 - THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường |
|
|
|
|
|
AA.31311 |
Tháo dỡ trần |
m2 |
|
11.684 |
|
11.684 |
AA.31312 |
Tháo dỡ cửa |
m2 |
|
7.790 |
|
7.790 |
|
Tháo dỡ gạch ốp |
|
|
|
|
|
AA.31331 |
- Tường |
m2 |
|
21.421 |
|
21.421 |
AA.31332 |
- Chân tường |
m2 |
|
25.316 |
|
25.316 |
AA.31400 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tháo dỡ vách ngăn |
|
|
|
|
|
AA.31411 |
- Khung mắt cáo |
m2 |
|
5.842 |
|
5.842 |
AA.31421 |
- Giấy ép, ván ép |
m2 |
|
7.790 |
|
7.790 |
AA.31431 |
- Tường gỗ |
m2 |
|
7.790 |
|
7.790 |
AA.31441 |
- Ván sàn |
m2 |
|
11.684 |
|
11.684 |
AA.31451 |
- Vách ngăn bằng nhôm kính |
m2 |
|
19.474 |
|
19.474 |
AA.31500 - THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh |
|
|
|
|
|
AA.31511 |
- Tháo dỡ bồn tắm |
cái |
|
87.633 |
|
87.633 |
AA.31521 |
- Tháo dỡ chậu rửa |
cái |
|
19.474 |
|
19.474 |
AA.31531 |
- Tháo dỡ bệ xí |
cái |
|
25.316 |
|
25.316 |
AA.31541 |
- Tháo dỡ chậu tiểu |
cái |
|
29.211 |
|
29.211 |
AA.31600 - THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ, bình đun nước nóng |
|
|
|
|
|
AA.31611 |
Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ |
cái |
|
116.844 |
|
116.844 |
AA.31621 |
Tháo dỡ bình đun nước nóng |
cái |
|
38.948 |
|
38.948 |
AA.32000 - THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 - THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, N64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tháo dỡ cầu tạm Eiffel,Bailey, dàn T66, N64 Tháo dỡ bằng máy hàn |
|
|
|
|
|
AA.32111 |
- Tháo sàn cầu |
tấn |
23.436 |
1.429.392 |
204.256 |
1.657.084 |
AA.32112 |
- Tháo dàn cầu |
tấn |
34.178 |
1.834.451 |
282.068 |
2.150.697 |
|
Tháo dỡ bằng máy hàn, cần cẩu |
|
|
|
|
|
AA.32121 |
- Tháo sàn cầu |
tấn |
23.436 |
703.011 |
321.509 |
1.047.956 |
AA.32122 |
- Tháo dàn cầu |
tấn |
34.178 |
1.098.334 |
426.629 |
1.559.141 |
AA.32200 - THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại |
|
|
|
|
|
AA.32211 |
- Trên cạn |
tấn |
311.031 |
2.003.218 |
6.436.723 |
8.750.972 |
AA.32212 |
- Dưới nước |
tấn |
334.451 |
2.846.678 |
6.711.733 |
9.892.862 |
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá công tác đã được tính trong chương I.
- Đơn giá công tác đào, đắp đất được tính cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.
- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng đơn giá công tác đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công tương ứng.
- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được tính cho các cự ly ≤300m; ≤500m; ≤700m và ≤1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.
Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤2Km |
= Đg1 + Đg2x(L-1) |
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤4Km |
= Đg1 + Đg3x(L-1) |
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤7Km |
= Đg1 + Đg4x(L-1) |
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L >7Km |
= Đg1 + Đg4x6 + Đg5x(L-7) |
Trong đó:
- Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1000m
- Đg2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km
- Đg3: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km
- Đg4: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km
- Đg5: Đơn giá vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km
- Đơn giá công tác đắp đất, đá chưa tính chi phí vật liệu. Trường hợp đất, đá được mua và vận chuyển từ nơi khác đến thì được tính bổ sung chi phí này.
- Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hoá bằng máy áp dụng đơn giá đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công trong đơn giá quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.
- Đơn giá công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.
- Đơn giá đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào đơn giá.
BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất |
Hệ số |
K = 0,85; γ= 1,45T/m3÷ 1,60T/m3 |
1,07 |
K = 0,90; γ= 1,75T/m3 |
1,10 |
K = 0,95; γ= 1,80T/m3 |
1,13 |
K = 0,98; γ> 1,80T/m3 |
1,16 |
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
AB.10000 - ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 - ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100 - ĐÀO BÙN
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào bùn trong mọi điều kiện |
|
|
|
|
|
AB.11111 |
- Bùn đặc |
m3 |
|
167.898 |
|
167.898 |
AB.11112 |
- Bùn lẫn rác |
m3 |
|
178.615 |
|
178.615 |
AB.11113 |
- Bùn lẫn sỏi đá |
m3 |
|
291.142 |
|
291.142 |
AB.11114 |
- Bùn lỏng |
m3 |
|
255.419 |
|
255.419 |
|
Vận chuyển tiếp 10m |
|
|
|
|
|
AB.11121 |
- Bùn đặc |
m3 |
|
2.501 |
|
2.501 |
AB.11122 |
- Bùn lẫn rác |
m3 |
|
2.501 |
|
2.501 |
AB.11123 |
- Bùn lẫn sỏi đá |
m3 |
|
11.789 |
|
11.789 |
AB.11124 |
- Bùn lỏng |
m3 |
|
11.789 |
|
11.789 |
AB.11200 - ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào xúc đất |
|
|
|
|
|
AB.11211 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
80.377 |
|
80.377 |
AB.11212 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
110.741 |
|
110.741 |
AB.11213 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
139.320 |
|
139.320 |
ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.11300 - ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào móng băng Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11311 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
100.024 |
|
100.024 |
AB.11312 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
146.464 |
|
146.464 |
AB.11313 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
221.483 |
|
221.483 |
AB.11314 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
344.727 |
|
344.727 |
|
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
|
AB.11321 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
110.741 |
|
110.741 |
AB.11322 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
157.181 |
|
157.181 |
AB.11323 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
233.986 |
|
233.986 |
AB.11324 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
357.230 |
|
357.230 |
|
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
|
AB.11331 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
121.458 |
|
121.458 |
AB.11332 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
169.684 |
|
169.684 |
AB.11333 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
246.489 |
|
246.489 |
AB.11334 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
375.092 |
|
375.092 |
|
Rộng ≤ 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
|
AB.11341 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
135.747 |
|
135.747 |
AB.11342 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
187.546 |
|
187.546 |
AB.11343 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
266.136 |
|
266.136 |
AB.11344 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
398.311 |
|
398.311 |
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11351 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
82.163 |
|
82.163 |
AB.11352 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
112.527 |
|
112.527 |
AB.11353 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
173.257 |
|
173.257 |
AB.11354 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
260.778 |
|
260.778 |
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
|
AB.11361 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
89.308 |
|
89.308 |
AB.11362 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
121.458 |
|
121.458 |
AB.11363 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
182.187 |
|
182.187 |
AB.11364 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
271.495 |
|
271.495 |
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
|
AB.11371 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
96.452 |
|
96.452 |
AB.11372 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
130.389 |
|
130.389 |
AB.11373 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
194.690 |
|
194.690 |
AB.11374 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
285.784 |
|
285.784 |
|
Rộng > 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
|
AB.11381 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
107.169 |
|
107.169 |
AB.11382 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
142.892 |
|
142.892 |
AB.11383 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
207.193 |
|
207.193 |
AB.11384 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
303.646 |
|
303.646 |
AB.11400 - ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11411 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
135.747 |
|
135.747 |
AB.11412 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
212.552 |
|
212.552 |
AB.11413 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
339.369 |
|
339.369 |
AB.11414 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
553.707 |
|
553.707 |
|
Rộng ≤ 1m, sâu > 1m |
|
|
|
|
|
AB.11421 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
194.690 |
|
194.690 |
AB.11422 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
282.212 |
|
282.212 |
AB.11423 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
417.959 |
|
417.959 |
AB.11424 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
643.014 |
|
643.014 |
|
Rộng > 1m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11431 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
89.308 |
|
89.308 |
AB.11432 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
137.534 |
|
137.534 |
AB.11433 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
223.269 |
|
223.269 |
AB.11434 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
357.230 |
|
357.230 |
|
Rộng > 1m, sâu > 1m |
|
|
|
|
|
AB.11441 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
126.817 |
|
126.817 |
AB.11442 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
185.760 |
|
185.760 |
AB.11443 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
269.709 |
|
269.709 |
AB.11444 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
417.959 |
|
417.959 |
AB.11500 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào kênh mương, rãnh thoát nước Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11511 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
108.955 |
|
108.955 |
AB.11512 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
162.540 |
|
162.540 |
AB.11513 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
241.130 |
|
241.130 |
AB.11514 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
367.947 |
|
367.947 |
|
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
|
AB.11521 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
121.458 |
|
121.458 |
AB.11522 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
167.898 |
|
167.898 |
AB.11523 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
244.703 |
|
244.703 |
AB.11524 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
371.519 |
|
371.519 |
|
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
|
AB.11531 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
128.603 |
|
128.603 |
AB.11532 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
178.615 |
|
178.615 |
AB.11533 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
257.206 |
|
257.206 |
AB.11534 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
387.595 |
|
387.595 |
|
Rộng ≤ 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
|
AB.11541 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
141.106 |
|
141.106 |
AB.11542 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
194.690 |
|
194.690 |
AB.11543 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
328.652 |
|
328.652 |
AB.11544 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
425.104 |
|
425.104 |
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 1m |
|
|
|
|
|
AB.11551 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
92.880 |
|
92.880 |
AB.11552 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
125.031 |
|
125.031 |
AB.11553 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
187.546 |
|
187.546 |
AB.11554 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
280.426 |
|
280.426 |
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 2m |
|
|
|
|
|
AB.11561 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
96.452 |
|
96.452 |
AB.11562 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
130.389 |
|
130.389 |
AB.11563 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
192.904 |
|
192.904 |
AB.11564 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
283.998 |
|
283.998 |
|
Rộng > 3m, sâu ≤ 3m |
|
|
|
|
|
AB.11571 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
107.169 |
|
107.169 |
AB.11572 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
148.250 |
|
148.250 |
AB.11573 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
201.835 |
|
201.835 |
AB.11574 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
294.715 |
|
294.715 |
|
Rộng > 3m, sâu > 3m |
|
|
|
|
|
AB.11581 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
116.100 |
|
116.100 |
AB.11582 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
160.754 |
|
160.754 |
AB.11583 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
210.766 |
|
210.766 |
AB.11584 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
309.004 |
|
309.004 |
AB.11600 - ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong đơn giá.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào đất đặt đường ống, đường cáp Có mở mái taluy |
|
|
|
|
|
AB.11611 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
185.003 |
|
185.003 |
AB.11612 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
257.057 |
|
257.057 |
AB.11613 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
453.744 |
|
453.744 |
AB.11614 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
572.536 |
|
572.536 |
|
Không mở mái taluy |
|
|
|
|
|
AB.11621 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
212.267 |
|
212.267 |
AB.11622 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
294.057 |
|
294.057 |
AB.11623 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
521.903 |
|
521.903 |
AB.11624 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
658.221 |
|
658.221 |
Ghi chú: Đối với công tác đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn chi phí nhân công được nhân hệ số 1,2 so với chi phí nhân công trong công tác tương ứng.
AB.11700 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào nền đường Đào nền đường mở rộng |
|
|
|
|
|
AB.11711 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
100.024 |
|
100.024 |
AB.11712 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
132.175 |
|
132.175 |
AB.11713 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
191.118 |
|
191.118 |
AB.11714 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
282.212 |
|
282.212 |
|
Đào nền đường làm mới |
|
|
|
|
|
AB.11721 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
64.301 |
|
64.301 |
AB.11722 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
96.452 |
|
96.452 |
AB.11723 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
155.395 |
|
155.395 |
AB.11724 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
246.489 |
|
246.489 |
AB.11800 - ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá Sâu ≤ 15cm |
|
|
|
|
|
AB.11811 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
137.534 |
|
137.534 |
AB.11812 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
171.470 |
|
171.470 |
AB.11813 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
248.275 |
|
248.275 |
AB.11814 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
283.998 |
|
283.998 |
|
Sâu ≤ 30cm |
|
|
|
|
|
AB.11821 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
125.031 |
|
125.031 |
AB.11822 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
155.395 |
|
155.395 |
AB.11823 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
226.841 |
|
226.841 |
AB.11824 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
260.778 |
|
260.778 |
|
Sâu > 30cm |
|
|
|
|
|
AB.11831 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
114.314 |
|
114.314 |
AB.11832 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
142.892 |
|
142.892 |
AB.11833 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
208.980 |
|
208.980 |
AB.11834 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
239.344 |
|
239.344 |
AB.11900 - VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AB.11911 |
- Đất cấp I |
m3 |
|
5.537 |
|
5.537 |
AB.11912 |
- Đất cấp II |
m3 |
|
5.716 |
|
5.716 |
AB.11913 |
- Đất cấp III |
m3 |
|
6.252 |
|
6.252 |
AB.11914 |
- Đất cấp IV |
m3 |
|
6.609 |
|
6.609 |
AB.12000 - PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá bằng thủ công chiều dầy lớp đá ≤0,5 m |
|
|
|
|
|
AB.12111 |
- Đá cấp I |
m3 |
|
1.129.492 |
|
1.129.492 |
AB.12112 |
- Đá cấp II |
m3 |
|
876.330 |
|
876.330 |
AB.12113 |
- Đá cấp III |
m3 |
|
759.486 |
|
759.486 |
AB.12114 |
- Đá cấp IV |
m3 |
|
681.590 |
|
681.590 |
AB.13000 - ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 - ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.13111 |
- K = 0,85 |
m3 |
|
100.024 |
|
100.024 |
AB.13112 |
- K = 0,90 |
m3 |
|
119.672 |
|
119.672 |
AB.13113 |
- K = 0,95 |
m3 |
|
125.031 |
|
125.031 |
|
Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.13121 |
- K = 0,85 |
m3 |
|
107.169 |
|
107.169 |
AB.13122 |
- K = 0,90 |
m3 |
|
123.244 |
|
123.244 |
AB.13123 |
- K = 0,95 |
m3 |
|
132.175 |
|
132.175 |
AB.13200 - ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
-Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp bờ kênh mương, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.13211 |
- γ≤ 1,45 T/m3 |
m3 |
|
101.811 |
|
101.811 |
AB.13212 |
- γ≤ 1,50 T/m3 |
m3 |
|
121.458 |
|
121.458 |
AB.13213 |
- γ≤ 1,55 T/m3 |
m3 |
|
132.175 |
|
132.175 |
AB.13214 |
- γ≤ 1,60 T/m3 |
m3 |
|
144.678 |
|
144.678 |
AB.13300 - ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
-Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.13311 |
- K = 0,85 |
m3 |
|
108.955 |
|
108.955 |
AB.13312 |
- K = 0,90 |
m3 |
|
128.603 |
|
128.603 |
AB.13313 |
- K = 0,95 |
m3 |
|
139.320 |
|
139.320 |
Ghi chú:
Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15 so với chi phí nhân công trong đơn giá đắp bờ kênh mương, nền đường tương ứng.
AB.13400 - ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp cát công trình |
|
|
|
|
|
AB.13411 |
Đắp nền móng công trình |
m3 |
290.209 |
80.377 |
|
370.586 |
AB.13412 |
Đắp móng đường ống |
m3 |
290.209 |
103.597 |
|
393.806 |
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.21000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đ/100 m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào san đất bằng máy đào ≤ 0,4m3 |
|
|
|
|
|
AB.21111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
753.848 |
843.156 |
AB.21112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
843.799 |
959.899 |
AB.21113 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
1.141.838 |
1.286.516 |
|
Đào san đất bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.21121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
620.242 |
709.550 |
AB.21122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
735.910 |
852.010 |
AB.21123 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
924.253 |
1.068.931 |
AB.21124 |
- Đất cấp IV Đào san đất bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
100m3 |
|
205.407
|
1.022.274
|
1.227.681
|
AB.21131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
653.351 |
742.659 |
AB.21132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
761.289 |
877.389 |
AB.21133 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
891.483 |
1.036.161 |
AB.21134 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
205.407 |
1.201.149 |
1.406.556 |
|
Đào san đất bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.21141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
684.811 |
774.119 |
AB.21142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
780.066 |
896.166 |
AB.21143 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
924.546 |
1.069.224 |
AB.21144 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
205.407 |
1.320.976 |
1.526.383 |
|
Đào san đất bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.21151 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
719.213 |
808.521 |
AB.21152 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
875.320 |
991.420 |
AB.21153 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
1.101.612 |
1.246.290 |
AB.21154 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
205.407 |
1.546.736 |
1.752.143 |
|
Đào san đất bằng máy đào ≤ 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.21161 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
751.685 |
840.993 |
AB.21162 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
934.629 |
1.050.729 |
AB.21163 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
1.201.176 |
1.345.854 |
AB.21164 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
205.407 |
1.693.984 |
1.899.391 |
AB.22000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.22111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
418.793 |
418.793 |
AB.22112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
520.852 |
520.852 |
AB.22113 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
689.778 |
689.778 |
AB.22114 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
931.434 |
931.434 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.22121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
543.804 |
543.804 |
AB.22122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
669.701 |
669.701 |
AB.22123 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
876.032 |
876.032 |
AB.22124 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.182.031 |
1.182.031 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.22131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
675.951 |
675.951 |
AB.22132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
846.718 |
846.718 |
AB.22133 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.126.585 |
1.126.585 |
AB.22134 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.520.297 |
1.520.297 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.22141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
684.509 |
684.509 |
AB.22142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
864.193 |
864.193 |
AB.22143 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.029.616 |
1.029.616 |
AB.22144 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.388.983 |
1.388.983 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.22151 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
549.583 |
549.583 |
AB.22152 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
657.413 |
657.413 |
AB.22153 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
848.724 |
848.724 |
AB.22154 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.144.385 |
1.144.385 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.22161 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
568.434 |
568.434 |
AB.22162 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
640.692 |
640.692 |
AB.22163 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
785.209 |
785.209 |
AB.22164 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.059.792 |
1.059.792 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.22171 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
510.295 |
510.295 |
AB.22172 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
652.239 |
652.239 |
AB.22173 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
902.107 |
902.107 |
AB.22174 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.217.668 |
1.217.668 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.22181 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
732.649 |
732.649 |
AB.22182 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
905.757 |
905.757 |
AB.22183 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.059.631 |
1.059.631 |
AB.22184 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.430.327 |
1.430.327 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.22191 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
877.550 |
877.550 |
AB.22192 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
948.703 |
948.703 |
AB.22193 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.185.879 |
1.185.879 |
AB.22194 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.600.937 |
1.600.937 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.22211 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
844.228 |
844.228 |
AB.22212 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.075.250 |
1.075.250 |
AB.22213 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.406.096 |
1.406.096 |
AB.22214 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.899.513 |
1.899.513 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.22221 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
848.724 |
848.724 |
AB.22222 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.067.861 |
1.067.861 |
AB.22223 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.513.093 |
1.513.093 |
AB.22224 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
2.041.806 |
2.041.806 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.22231 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
640.692 |
640.692 |
AB.22232 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
780.392 |
780.392 |
AB.22233 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
973.082 |
973.082 |
AB.22234 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.315.105 |
1.315.105 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.22241 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
781.279 |
781.279 |
AB.22242 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
977.185 |
977.185 |
AB.22243 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.303.304 |
1.303.304 |
AB.22244 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.759.637 |
1.759.637 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.22251 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.015.917 |
1.015.917 |
AB.22252 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.260.716 |
1.260.716 |
AB.22253 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.474.041 |
1.474.041 |
AB.22254 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.989.868 |
1.989.868 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.22261 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.057.804 |
1.057.804 |
AB.22262 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.370.876 |
1.370.876 |
AB.22263 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.823.882 |
1.823.882 |
AB.22264 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
2.461.885 |
2.461.885 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.22271 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.083.806 |
1.083.806 |
AB.22272 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.326.237 |
1.326.237 |
AB.22273 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.759.759 |
1.759.759 |
AB.22274 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
2.375.818 |
2.375.818 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.22281 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.078.296 |
1.078.296 |
AB.22282 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.328.739 |
1.328.739 |
AB.22283 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.767.015 |
1.767.015 |
AB.22284 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
2.386.165 |
2.386.165 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.22291 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
891.189 |
891.189 |
AB.22292 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
982.716 |
982.716 |
AB.22293 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.160.954 |
1.160.954 |
AB.22294 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.565.602 |
1.565.602 |
AB.23000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.23111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.256.687 |
1.256.687 |
AB.23112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.360.087 |
1.360.087 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.23121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
924.601 |
924.601 |
AB.23122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.000.714 |
1.000.714 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.23131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.581.112 |
1.581.112 |
AB.23132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.718.368 |
1.718.368 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.23131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.581.112 |
1.581.112 |
AB.23132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.718.368 |
1.718.368 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.23141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.166.709 |
1.166.709 |
AB.23142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.263.552 |
1.263.552 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.23151 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.842.667 |
1.842.667 |
AB.23152 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.994.308 |
1.994.308 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.23161 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.359.010 |
1.359.010 |
AB.23162 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.595.325 |
1.595.325 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.23171 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
2.250.380 |
2.250.380 |
AB.23172 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
2.446.687 |
2.446.687 |
|
Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140 CV |
|
|
|
|
|
AB.23181 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.631.244 |
1.631.244 |
AB.23182 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.769.240 |
1.769.240 |
|
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.23191 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
479.242 |
479.242 |
AB.23192 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
547.194 |
547.194 |
|
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.23211 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
321.272 |
321.272 |
AB.23212 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
353.399 |
353.399 |
AB.24000 - ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 0,4m3 |
|
|
|
|
|
AB.24111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
652.561 |
741.869 |
AB.24112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
761.429 |
877.529 |
AB.24113 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
1.031.821 |
1.176.499 |
|
Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.24121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
562.760 |
652.068 |
AB.24122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
669.343 |
785.443 |
AB.24123 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
841.789 |
986.467 |
AB.24124 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
205.407 |
925.660 |
1.131.067 |
|
Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.24131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
594.057 |
683.365 |
AB.24132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
692.457 |
808.557 |
AB.24133 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
806.753 |
951.431 |
AB.24134 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
205.407 |
1.086.375 |
1.291.782 |
|
Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.24141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
622.767 |
712.075 |
AB.24142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
710.449 |
826.549 |
AB.24143 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
843.569 |
988.247 |
AB.24144 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
205.407 |
1.207.669 |
1.413.076 |
|
Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.24151 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
653.809 |
743.117 |
AB.24152 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
794.876 |
910.976 |
AB.24153 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
1.001.115 |
1.145.793 |
AB.24154 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
205.407 |
1.412.896 |
1.618.303 |
|
Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.24161 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
89.308 |
708.438 |
797.746 |
AB.24162 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
116.100 |
860.981 |
977.081 |
AB.24163 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
144.678 |
1.089.526 |
1.234.204 |
AB.24164 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
205.407 |
1.485.279 |
1.690.686 |
AB.25000 - ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 - CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
848.421 |
717.681 |
1.566.102 |
AB.25112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.091.338 |
844.864 |
1.936.202 |
AB.25113 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.336.040 |
1.180.993 |
2.517.033 |
AB.25114 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.448.568 |
1.369.498 |
2.818.066 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
848.421 |
753.503 |
1.601.924 |
AB.25122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.091.338 |
877.497 |
1.968.835 |
AB.25123 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.336.040 |
1.020.567 |
2.356.607 |
AB.25124 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.448.568 |
1.392.549 |
2.841.117 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
848.421 |
772.457 |
1.620.878 |
AB.25132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.091.338 |
878.480 |
1.969.818 |
AB.25133 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.336.040 |
1.037.516 |
2.373.556 |
AB.25134 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.448.568 |
1.499.475 |
2.948.043 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
848.421 |
797.100 |
1.645.521 |
AB.25142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.091.338 |
967.549 |
2.058.887 |
AB.25143 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.336.040 |
1.218.209 |
2.554.249 |
AB.25144 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.448.568 |
1.739.582 |
3.188.150 |
AB.25200 - CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25211 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
330.438 |
683.613 |
1.014.051 |
AB.25212 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
425.104 |
803.984 |
1.229.088 |
AB.25213 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
523.342 |
1.017.471 |
1.540.813 |
AB.25214 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
780.548 |
1.303.635 |
2.084.183 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25221 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
330.438 |
718.530 |
1.048.968 |
AB.25222 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
425.104 |
836.165 |
1.261.269 |
AB.25223 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
523.342 |
972.877 |
1.496.219 |
AB.25224 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
780.548 |
1.325.783 |
2.106.331 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25231 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
330.438 |
742.164 |
1.072.602 |
AB.25232 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
425.104 |
836.828 |
1.261.932 |
AB.25233 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
523.342 |
988.290 |
1.511.632 |
AB.25234 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
780.548 |
1.427.530 |
2.208.078 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25241 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
330.438 |
746.968 |
1.077.406 |
AB.25242 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
425.104 |
927.443 |
1.352.547 |
AB.25243 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
523.342 |
1.173.090 |
1.696.432 |
AB.25244 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
780.548 |
1.694.464 |
2.475.012 |
AB.25300 - CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25311 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
214.338 |
680.860 |
895.198 |
AB.25312 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
278.639 |
807.883 |
1.086.522 |
AB.25313 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
346.513 |
1.021.209 |
1.367.722 |
AB.25314 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
534.059 |
1.302.670 |
1.836.729 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25321 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
214.338 |
714.872 |
929.210 |
AB.25322 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
278.639 |
838.706 |
1.117.345 |
AB.25323 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
346.513 |
981.617 |
1.328.130 |
AB.25324 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
534.059 |
1.324.826 |
1.858.885 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25331 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
214.338 |
709.858 |
924.196 |
AB.25332 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
278.639 |
839.192 |
1.117.831 |
AB.25333 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
346.513 |
995.031 |
1.341.544 |
AB.25334 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
534.059 |
1.415.930 |
1.949.989 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25341 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
214.338 |
739.034 |
953.372 |
AB.25342 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
278.639 |
920.207 |
1.198.846 |
AB.25343 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
346.513 |
1.166.551 |
1.513.064 |
AB.25344 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
534.059 |
1.663.556 |
2.197.615 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25351 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
214.338 |
799.642 |
1.013.980 |
AB.25352 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
278.639 |
1.005.386 |
1.284.025 |
AB.25353 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
346.513 |
1.279.534 |
1.626.047 |
AB.25354 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
534.059 |
1.819.692 |
2.353.751 |
AB.25400 - CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25411 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
194.690 |
646.793 |
841.483 |
AB.25412 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
253.991 |
767.002 |
1.020.993 |
AB.25413 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
314.005 |
966.702 |
1.280.707 |
AB.25414 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
485.833 |
1.234.535 |
1.720.368 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25421 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
194.690 |
679.899 |
874.589 |
AB.25422 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
253.991 |
794.196 |
1.048.187 |
AB.25423 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
314.005 |
930.748 |
1.244.753 |
AB.25424 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
485.833 |
1.258.060 |
1.743.893 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25431 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
194.690 |
694.712 |
889.402 |
AB.25432 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
253.991 |
793.753 |
1.047.744 |
AB.25433 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
314.005 |
942.020 |
1.256.025 |
AB.25434 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
485.833 |
1.343.985 |
1.829.818 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25441 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
194.690 |
723.994 |
918.684 |
AB.25442 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
253.991 |
890.127 |
1.144.118 |
AB.25443 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
314.005 |
1.121.432 |
1.435.437 |
AB.25444 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
485.833 |
1.573.318 |
2.059.151 |
|
Đào móng bằng máy đào ≤ 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25451 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
194.690 |
799.642 |
994.332 |
AB.25452 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
253.991 |
974.985 |
1.228.976 |
AB.25453 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
314.005 |
1.218.732 |
1.532.737 |
AB.25454 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
485.833 |
1.720.888 |
2.206.721 |
AB.26100 - ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng công trình theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu |
|
|
|
|
|
AB.26111 |
Tổ hợp 2 máy đào |
100m3 |
|
1.875.458 |
1.362.685 |
3.238.143 |
AB.26121 |
Tổ hợp 3 máy đào |
100m3 |
|
1.875.458 |
2.044.027 |
3.919.485 |
AB.26131 |
Tổ hợp 4 máy đào |
100m3 |
|
1.875.458 |
2.725.369 |
4.600.827 |
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.27000 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.27111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
998.458 |
715.409 |
1.713.867 |
AB.27112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.246.733 |
838.051 |
2.084.784 |
AB.27113 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.489.649 |
1.058.352 |
2.548.001 |
AB.27114 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.736.138 |
1.360.413 |
3.096.551 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.27121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
998.458 |
753.503 |
1.751.961 |
AB.27122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.246.733 |
874.317 |
2.121.050 |
AB.27123 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.489.649 |
1.017.388 |
2.507.037 |
AB.27124 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.736.138 |
1.389.370 |
3.125.508 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
998.458 |
795.176 |
1.793.634 |
AB.27132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.246.733 |
893.627 |
2.140.360 |
AB.27133 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.489.649 |
1.056.448 |
2.546.097 |
AB.27134 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.736.138 |
1.537.341 |
3.273.479 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.27141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
998.458 |
837.205 |
1.835.663 |
AB.27142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.246.733 |
1.017.681 |
2.264.414 |
AB.27143 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.489.649 |
1.278.368 |
2.768.017 |
AB.27144 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.736.138 |
1.824.807 |
3.560.945 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.27211 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
832.346 |
683.613 |
1.515.959 |
AB.27212 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.039.539 |
806.255 |
1.845.794 |
AB.27213 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.236.016 |
1.015.200 |
2.251.216 |
AB.27214 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.446.782 |
1.303.635 |
2.750.417 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.27221 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
832.346 |
724.889 |
1.557.235 |
AB.27222 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.039.539 |
836.165 |
1.875.704 |
AB.27223 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.236.016 |
972.877 |
2.208.893 |
AB.27224 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.446.782 |
1.335.321 |
2.782.103 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27231 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
832.346 |
764.884 |
1.597.230 |
AB.27232 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.039.539 |
859.548 |
1.899.087 |
AB.27233 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.236.016 |
1.014.796 |
2.250.812 |
AB.27234 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.446.782 |
1.472.969 |
2.919.751 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.27241 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
832.346 |
802.113 |
1.634.459 |
AB.27242 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.039.539 |
972.562 |
2.012.101 |
AB.27243 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.236.016 |
1.238.262 |
2.474.278 |
AB.27244 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.446.782 |
1.744.596 |
3.191.378 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 0,8m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27311 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
748.397 |
701.300 |
1.449.697 |
AB.27312 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
939.515 |
832.865 |
1.772.380 |
AB.27313 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.110.985 |
1.048.463 |
2.159.448 |
AB.27314 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.302.103 |
1.343.550 |
2.645.653 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 1,25m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27321 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
748.397 |
737.127 |
1.485.524 |
AB.27322 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
939.515 |
860.962 |
1.800.477 |
AB.27323 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.110.985 |
1.038.845 |
2.149.830 |
AB.27324 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.302.103 |
1.404.309 |
2.706.412 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 1,6m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27331 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
748.397 |
778.016 |
1.526.413 |
AB.27332 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
939.515 |
884.630 |
1.824.145 |
AB.27333 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.110.985 |
1.048.043 |
2.159.028 |
AB.27334 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.302.103 |
1.506.807 |
2.808.910 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27341 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
748.397 |
814.232 |
1.562.629 |
AB.27342 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
939.515 |
995.405 |
1.934.920 |
AB.27343 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.110.985 |
1.251.776 |
2.362.761 |
AB.27344 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.302.103 |
1.768.833 |
3.070.936 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 0,8m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27411 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
710.888 |
650.109 |
1.360.997 |
AB.27412 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
864.497 |
766.299 |
1.630.796 |
AB.27413 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.023.464 |
964.250 |
1.987.714 |
AB.27414 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.219.940 |
1.236.626 |
2.456.566 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 1,25m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27421 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
710.888 |
676.402 |
1.387.290 |
AB.27422 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
864.497 |
792.129 |
1.656.626 |
AB.27423 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.023.464 |
955.547 |
1.979.011 |
AB.27424 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.219.940 |
1.295.576 |
2.515.516 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 1,6m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27431 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
710.888 |
713.934 |
1.424.822 |
AB.27432 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
864.497 |
811.227 |
1.675.724 |
AB.27433 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.023.464 |
961.531 |
1.984.995 |
AB.27434 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.219.940 |
1.386.216 |
2.606.156 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27441 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
710.888 |
745.563 |
1.456.451 |
AB.27442 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
864.497 |
914.961 |
1.779.458 |
AB.27443 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.023.464 |
1.149.530 |
2.172.994 |
AB.27444 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.219.940 |
1.626.483 |
2.846.423 |
|
Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 3,6m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27451 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
710.888 |
818.945 |
1.529.833 |
AB.27452 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
864.497 |
1.000.141 |
1.864.638 |
AB.27453 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.023.464 |
1.257.339 |
2.280.803 |
AB.27454 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.219.940 |
1.782.297 |
3.002.237 |
Ghi chú:
- Đơn giá đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dụng cho mọi hố móng, kênh mương có chiều rộng đáy >20m
AB.28100 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG NỀN ĐƯỜNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếu |
|
|
|
|
|
AB.28111 |
Tổ hợp 2 máy đào |
100m3 |
|
1.214.582 |
1.430.819 |
2.645.401 |
AB.28121 |
Tổ hợp 3 máy đào |
100m3 |
|
1.214.582 |
2.146.228 |
3.360.810 |
AB.28131 |
Tổ hợp 4 máy đào |
100m3 |
|
1.214.582 |
2.861.638 |
4.076.220 |
Ghi chú:
Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.28200 - NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.28211 |
Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp + máy đào |
100m3 |
|
1.025.250 |
1.467.573 |
2.492.823 |
AB.28221 |
Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp + máy đào |
100m3 |
|
1.025.250 |
1.428.747 |
2.453.997 |
Ghi chú:
Trường hợp máy đào thuỷ lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào nền đường bằng máy đào ≤ 0,4m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.31111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
694.812 |
897.957 |
1.592.769 |
AB.31112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
866.283 |
1.038.838 |
1.905.121 |
AB.31113 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.034.181 |
1.264.120 |
2.298.301 |
|
Đào nền đường bằng máy đào ≤ 0,8m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.31121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
694.812 |
771.042 |
1.465.854 |
AB.31122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
866.283 |
909.420 |
1.775.703 |
AB.31123 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.034.181 |
1.131.831 |
2.166.012 |
AB.31124 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.200.293 |
1.248.021 |
2.448.314 |
|
Đào nền đường bằng máy đào ≤ 1,25m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.31131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
694.812 |
812.317 |
1.507.129 |
AB.31132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
866.283 |
942.510 |
1.808.793 |
AB.31133 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.034.181 |
1.094.959 |
2.129.140 |
AB.31134 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.200.293 |
1.465.033 |
2.665.326 |
|
Đào nền đường bằng máy đào ≤ 1,6m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.31141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
694.812 |
852.312 |
1.547.124 |
AB.31142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
866.283 |
962.713 |
1.828.996 |
AB.31143 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.034.181 |
1.133.699 |
2.167.880 |
AB.31144 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.200.293 |
1.605.860 |
2.806.153 |
|
Đào nền đường bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.31151 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
694.812 |
894.554 |
1.589.366 |
AB.31152 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
866.283 |
1.075.727 |
1.942.010 |
AB.31153 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.034.181 |
1.347.138 |
2.381.319 |
AB.31154 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.200.293 |
1.877.487 |
3.077.780 |
|
Đào nền đường bằng máy đào ≤ 3,6m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.31161 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
694.812 |
938.663 |
1.633.475 |
AB.31162 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
866.283 |
1.129.207 |
1.995.490 |
AB.31163 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
1.034.181 |
1.418.555 |
2.452.736 |
AB.31164 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
1.200.293 |
1.987.366 |
3.187.659 |
AB.32000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.32111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
571.295 |
1.160.725 |
AB.32112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
699.162 |
1.449.345 |
AB.32113 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
839.933 |
1.715.147 |
AB.32114 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
1.109.744 |
2.074.265 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.32121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
741.392 |
1.330.822 |
AB.32122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
907.506 |
1.657.689 |
AB.32123 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.091.105 |
1.966.319 |
AB.32124 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
1.472.293 |
2.436.814 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.32131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
922.614 |
1.512.044 |
AB.32132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.147.931 |
1.898.114 |
AB.32133 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.404.081 |
2.279.295 |
AB.32134 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
1.892.663 |
2.857.184 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.32141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
932.644 |
1.522.074 |
AB.32142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.092.363 |
1.842.546 |
AB.32143 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.217.856 |
2.093.070 |
AB.32144 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
1.731.238 |
2.695.759 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.32151 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
747.851 |
1.337.281 |
AB.32152 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
890.464 |
1.640.647 |
AB.32153 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.057.426 |
1.932.640 |
AB.32154 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
1.426.134 |
2.390.655 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.32161 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
775.575 |
1.365.005 |
AB.32162 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
886.371 |
1.636.554 |
AB.32163 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
977.899 |
1.853.113 |
AB.32164 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
1.319.923 |
2.284.444 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.32171 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
697.989 |
1.287.419 |
AB.32172 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
879.818 |
1.630.001 |
AB.32173 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.250.515 |
2.125.729 |
AB.32174 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
1.688.078 |
2.652.599 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.32181 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.001.928 |
1.591.358 |
AB.32182 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.222.248 |
1.972.431 |
AB.32183 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.468.795 |
2.344.009 |
AB.32184 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
1.982.874 |
2.947.395 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.32191 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.200.110 |
1.789.540 |
AB.32192 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.280.749 |
2.030.932 |
AB.32193 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.643.628 |
2.518.842 |
AB.32194 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
2.219.965 |
3.184.486 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.32201 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.155.109 |
1.744.539 |
AB.32202 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.451.730 |
2.201.913 |
AB.32203 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.947.999 |
2.823.213 |
AB.32204 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
2.321.627 |
3.286.148 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.32211 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.161.777 |
1.751.207 |
AB.32212 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.440.047 |
2.190.230 |
AB.32213 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
2.097.460 |
2.972.674 |
AB.32214 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
2.831.397 |
3.795.918 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.32221 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
876.737 |
1.466.167 |
AB.32222 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.054.975 |
1.805.158 |
AB.32223 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.348.826 |
2.224.040 |
AB.32224 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
1.820.915 |
2.785.436 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.32231 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.072.205 |
1.661.635 |
AB.32232 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.313.862 |
2.064.045 |
AB.32233 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.799.522 |
2.674.736 |
AB.32234 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
2.429.471 |
3.393.992 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.32241 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.393.607 |
1.983.037 |
AB.32242 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.694.360 |
2.444.543 |
AB.32243 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
2.035.331 |
2.910.545 |
AB.32244 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
2.746.997 |
3.711.518 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.32251 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.451.516 |
2.040.946 |
AB.32252 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.842.856 |
2.593.039 |
AB.32253 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
2.518.807 |
3.394.021 |
AB.32254 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
3.398.729 |
4.363.250 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.32261 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.485.956 |
2.075.386 |
AB.32262 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.782.576 |
2.532.759 |
AB.32263 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
2.430.008 |
3.305.222 |
AB.32264 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
3.279.940 |
4.244.461 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.32271 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.478.309 |
2.067.739 |
AB.32272 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.784.406 |
2.534.589 |
AB.32273 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
2.438.341 |
3.313.555 |
AB.32274 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
3.294.021 |
4.258.542 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.32281 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
589.430 |
1.223.578 |
1.813.008 |
AB.32282 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
750.183 |
1.319.923 |
2.070.106 |
AB.32283 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
875.214 |
1.604.140 |
2.479.354 |
AB.32284 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
964.521 |
2.162.939 |
3.127.460 |
AB.33000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.33111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
923.440 |
1.381.466 |
2.304.906 |
AB.33112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.205.651 |
1.497.343 |
2.702.994 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.33121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
923.440 |
1.016.854 |
1.940.294 |
AB.33122
|
- Đất cấp II Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
100m3
|
|
1.205.651
|
1.102.147
|
2.307.798
|
AB.33131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
923.440 |
1.739.747 |
2.663.187 |
AB.33132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.205.651 |
1.889.482 |
3.095.133 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.33141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
923.440 |
1.286.654 |
2.210.094 |
AB.33142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.205.651 |
1.392.676 |
2.598.327 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.33151 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
923.440 |
2.028.166 |
2.951.606 |
AB.33152 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.205.651 |
2.194.113 |
3.399.764 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.33161 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
923.440 |
1.494.942 |
2.418.382 |
AB.33162 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.205.651 |
1.612.361 |
2.818.012 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.33171 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
923.440 |
2.438.500 |
3.361.940 |
AB.33172 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.205.651 |
2.649.192 |
3.854.843 |
|
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.33181 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
923.440 |
1.794.560 |
2.718.000 |
AB.33182 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
1.205.651 |
1.948.696 |
3.154.347 |
|
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.33191 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
479.242 |
479.242 |
AB.33192 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
522.159 |
522.159 |
|
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.33201 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
344.220 |
344.220 |
AB.33202 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
376.347 |
376.347 |
Ghi chú:
Khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tương ứng.
AB.34000 - SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ , BÃI GIA TẢI
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
San đất đá bãi thải bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.34110 |
- San đất |
100m3 |
|
|
160.868 |
160.868 |
AB.34120 |
- San đá |
100m3 |
|
|
225.565 |
225.565 |
|
San đất đá bãi thải bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.34210 |
- San đất |
100m3 |
|
|
203.971 |
203.971 |
AB.34220 |
- San đá |
100m3 |
|
|
284.611 |
284.611 |
|
San đất đá bãi thải bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
|
AB.34310 |
- San đất |
100m3 |
|
|
208.205 |
208.205 |
AB.34320 |
- San đá |
100m3 |
|
|
290.916 |
290.916 |
Ghi chú:
Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được tính đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.35000 - ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.35110 |
Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn |
100m3 |
|
9.931.740 |
20.291.937 |
30.223.677 |
AB.36000 - XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xói hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ |
|
|
|
|
|
AB.36110 |
- Trên cạn |
m3 |
5.196 |
57.471 |
175.246 |
237.913 |
AB.36120 |
- Dưới nước |
m3 |
5.196 |
121.839 |
748.752 |
875.787 |
AB.41000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
827.560 |
827.560 |
AB.41112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.035.072 |
1.035.072 |
AB.41113 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.242.583 |
1.242.583 |
AB.41114 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.366.841 |
1.366.841 |
|
Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
775.778 |
775.778 |
AB.41122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
870.170 |
870.170 |
AB.41123 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.091.399 |
1.091.399 |
AB.41124 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.194.640 |
1.194.640 |
|
Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
908.188 |
908.188 |
AB.41132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.008.088 |
1.008.088 |
AB.41133 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.089.825 |
1.089.825 |
AB.41134 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.198.808 |
1.198.808 |
|
Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
868.472 |
868.472 |
AB.41142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
970.767 |
970.767 |
AB.41143 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.127.343 |
1.127.343 |
AB.41144 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.210.850 |
1.210.850 |
|
Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41151 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
815.350 |
815.350 |
AB.41152 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
908.867 |
908.867 |
AB.41153 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.054.987 |
1.054.987 |
AB.41154 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.133.892 |
1.133.892 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41161 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
686.697 |
686.697 |
AB.41162 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
775.782 |
775.782 |
AB.41163 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.217.496 |
1.217.496 |
AB.41164 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.455.056 |
1.455.056 |
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41211 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.035.072 |
1.035.072 |
AB.41212 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.184.182 |
1.184.182 |
AB.41213 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.528.377 |
1.528.377 |
AB.41214 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.565.655 |
1.565.655 |
|
Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41221 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
982.259 |
982.259 |
AB.41222 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.135.645 |
1.135.645 |
AB.41223 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.268.383 |
1.268.383 |
AB.41224 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.371.624 |
1.371.624 |
|
Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41231 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
984.475 |
984.475 |
AB.41232 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.098.907 |
1.098.907 |
AB.41233 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.198.808 |
1.198.808 |
AB.41234 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.307.790 |
1.307.790 |
|
Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41241 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
997.907 |
997.907 |
AB.41242 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.114.817 |
1.114.817 |
AB.41243 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.252.603 |
1.252.603 |
AB.41244 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.356.987 |
1.356.987 |
|
Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41251 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
938.091 |
938.091 |
AB.41252 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.052.064 |
1.052.064 |
AB.41253 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.198.184 |
1.198.184 |
AB.41254 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.285.856 |
1.285.856 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41261 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
953.952 |
953.952 |
AB.41262 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.054.173 |
1.054.173 |
AB.41263 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.325.140 |
1.325.140 |
AB.41264 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.391.954 |
1.391.954 |
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41311 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.182.939 |
1.182.939 |
AB.41312 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.379.267 |
1.379.267 |
AB.41313 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.615.358 |
1.615.358 |
AB.41314 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.774.409 |
1.774.409 |
|
Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41321 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.092.874 |
1.092.874 |
AB.41322 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.283.132 |
1.283.132 |
AB.41323 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.474.864 |
1.474.864 |
AB.41324 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.578.104 |
1.578.104 |
|
Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41331 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.082.560 |
1.082.560 |
AB.41332 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.209.706 |
1.209.706 |
AB.41333 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.325.954 |
1.325.954 |
AB.41334 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.453.100 |
1.453.100 |
|
Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41341 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.118.992 |
1.118.992 |
AB.41342 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.212.937 |
1.212.937 |
AB.41343 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.398.740 |
1.398.740 |
AB.41344 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.524.001 |
1.524.001 |
|
Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41351 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
996.539 |
996.539 |
AB.41352 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.116.357 |
1.116.357 |
AB.41353 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.309.236 |
1.309.236 |
AB.41354 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.426.132 |
1.426.132 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41361 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.046.749 |
1.046.749 |
AB.41362 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.143.258 |
1.143.258 |
AB.41363 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.588.683 |
1.588.683 |
AB.41364 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.666.633 |
1.666.633 |
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41411 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.380.510 |
1.380.510 |
AB.41412 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.652.635 |
1.652.635 |
AB.41413 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.988.133 |
1.988.133 |
AB.41414 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
2.112.391 |
2.112.391 |
|
Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41421 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.256.584 |
1.256.584 |
AB.41422 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.474.864 |
1.474.864 |
AB.41423 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.769.837 |
1.769.837 |
AB.41424 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.887.826 |
1.887.826 |
|
Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41431 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.244.217 |
1.244.217 |
AB.41432 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.398.609 |
1.398.609 |
AB.41433 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.525.755 |
1.525.755 |
AB.41434 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.671.065 |
1.671.065 |
|
Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41441 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.273.480 |
1.273.480 |
AB.41442 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.440.494 |
1.440.494 |
AB.41443 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.607.507 |
1.607.507 |
AB.41444 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.753.644 |
1.753.644 |
|
Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41451 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.206.952 |
1.206.952 |
AB.41452 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.347.227 |
1.347.227 |
AB.41453 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.607.321 |
1.607.321 |
AB.41454 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.642.389 |
1.642.389 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41461 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
1.239.767 |
1.239.767 |
AB.41462 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
1.484.751 |
1.484.751 |
AB.41463 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.740.870 |
1.740.870 |
AB.41464 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.911.617 |
1.911.617 |
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤1000mvà đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤ 0,8 m3;
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤ 1,25 m3;
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô ≥ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3 m3.
AB.42000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m
Đơn vị tính: đ/100m3/km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42111 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
820.105 |
820.105 |
AB.42112 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
894.660 |
894.660 |
AB.42113 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
1.068.621 |
1.068.621 |
AB.42114 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
1.093.473 |
1.093.473 |
|
Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42121 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
634.192 |
634.192 |
AB.42122 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
663.689 |
663.689 |
AB.42123 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
707.935 |
707.935 |
AB.42124 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
737.432 |
737.432 |
|
Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42131 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
544.913 |
544.913 |
AB.42132 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
617.568 |
617.568 |
AB.42133 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
690.223 |
690.223 |
AB.42134 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
762.878 |
762.878 |
|
Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42141 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
584.548 |
584.548 |
AB.42142 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
668.055 |
668.055 |
AB.42143 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
751.562 |
751.562 |
AB.42144 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
855.946 |
855.946 |
|
Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42151 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
546.489 |
546.489 |
AB.42152 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
625.394 |
625.394 |
AB.42153 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
704.299 |
704.299 |
AB.42154 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
800.738 |
800.738 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42161 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
519.663 |
519.663 |
AB.42162 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
593.900 |
593.900 |
AB.42163 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
668.138 |
668.138 |
AB.42164 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
760.935 |
760.935 |
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42211 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
658.569 |
658.569 |
AB.42212 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
745.550 |
745.550 |
AB.42213 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
820.105 |
820.105 |
AB.42214 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
907.086 |
907.086 |
|
Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42221 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
560.448 |
560.448 |
AB.42222 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
604.694 |
604.694 |
AB.42223 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
619.443 |
619.443 |
AB.42224 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
678.437 |
678.437 |
|
Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42231 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
417.766 |
417.766 |
AB.42232 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
490.421 |
490.421 |
AB.42233 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
544.913 |
544.913 |
AB.42234 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
617.568 |
617.568 |
|
Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42241 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
438.411 |
438.411 |
AB.42242 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
521.918 |
521.918 |
AB.42243 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
584.548 |
584.548 |
AB.42244 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
688.932 |
688.932 |
|
Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42251 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
409.136 |
409.136 |
AB.42252 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
488.041 |
488.041 |
AB.42253 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
546.489 |
546.489 |
AB.42254 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
645.851 |
645.851 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42261 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
389.747 |
389.747 |
AB.42262 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
463.985 |
463.985 |
AB.42263 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
519.663 |
519.663 |
AB.42264 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
612.460 |
612.460 |
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42311 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
546.737 |
546.737 |
AB.42312 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
663.539 |
663.539 |
AB.42313 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
723.183 |
723.183 |
AB.42314 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
820.105 |
820.105 |
|
Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42321 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
545.700 |
545.700 |
AB.42322 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
560.448 |
560.448 |
AB.42323 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
589.946 |
589.946 |
AB.42324 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
604.694 |
604.694 |
|
Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42331 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
363.275 |
363.275 |
AB.42332 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
399.603 |
399.603 |
AB.42333 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
435.930 |
435.930 |
AB.42334 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
526.749 |
526.749 |
|
Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42341 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
356.992 |
356.992 |
AB.42342 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
417.534 |
417.534 |
AB.42343 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
459.288 |
459.288 |
AB.42344 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
542.795 |
542.795 |
|
Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42351 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
333.154 |
333.154 |
AB.42352 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
391.602 |
391.602 |
AB.42353 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
429.593 |
429.593 |
AB.42354 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
508.498 |
508.498 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42361 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
319.221 |
319.221 |
AB.42362 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
371.188 |
371.188 |
AB.42363 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
408.306 |
408.306 |
AB.42364 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
445.425 |
445.425 |
Vận chuyển phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau:
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42411 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
337.983 |
337.983 |
AB.42412 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
411.295 |
411.295 |
AB.42413 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
448.572 |
448.572 |
AB.42414 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
509.459 |
509.459 |
|
Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42421 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
337.744 |
337.744 |
AB.42422 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
348.068 |
348.068 |
AB.42423 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
368.716 |
368.716 |
AB.42424 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
374.615 |
374.615 |
|
Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42431 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
225.231 |
225.231 |
AB.42432 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
247.027 |
247.027 |
AB.42433 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
263.374 |
263.374 |
AB.42434 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
325.131 |
325.131 |
|
Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42441 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
221.293 |
221.293 |
AB.42442 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
258.871 |
258.871 |
AB.42443 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
283.923 |
283.923 |
AB.42444 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
336.115 |
336.115 |
|
Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42451 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
207.490 |
207.490 |
AB.42452 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
245.482 |
245.482 |
AB.42453 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
268.861 |
268.861 |
AB.42454 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
315.619 |
315.619 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42461 |
- Đất cấp I |
100m3 |
|
|
200.441 |
200.441 |
AB.42462 |
- Đất cấp II |
100m3 |
|
|
230.136 |
230.136 |
AB.42463 |
- Đất cấp III |
100m3 |
|
|
252.408 |
252.408 |
AB.42464 |
- Đất cấp IV |
100m3 |
|
|
278.391 |
278.391 |
AB.50000 - CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Qui định áp dụng
Đơn giá khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ : KTN = 350 / e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại : KVL = (1+( KTN -1) / 2)
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, KNC,MTC = (1+( KTN -1) / 3) máy thi công
Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.51100 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
AB.51110 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm |
|
|
|
|
|
AB.51111 |
- Đá cấp I |
100m3 |
3.675.738 |
4.469.283 |
8.854.366 |
16.999.387 |
AB.51112 |
- Đá cấp II |
100m3 |
2.866.045 |
3.417.687 |
5.389.038 |
11.672.770 |
AB.51113 |
- Đá cấp III |
100m3 |
2.390.670 |
2.979.522 |
4.430.234 |
9.800.426 |
AB.51114 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
1.904.552 |
2.453.724 |
2.831.870 |
7.190.146 |
AB.51120 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D76mm |
|
|
|
|
|
AB.51121 |
- Đá cấp I |
100m3 |
1.675.296 |
1.288.205 |
4.171.508 |
7.135.009 |
AB.51122 |
- Đá cấp II |
100m3 |
1.405.158 |
1.185.967 |
3.756.260 |
6.347.385 |
AB.51123 |
- Đá cấp III |
100m3 |
1.263.580 |
1.083.728 |
2.905.402 |
5.252.710 |
AB.51124 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
1.160.840 |
1.042.833 |
1.709.060 |
3.912.733 |
AB.51130 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D105mm |
|
|
|
|
|
AB.51131 |
- Đá cấp I |
100m3 |
2.973.595 |
1.226.862 |
4.722.836 |
8.923.293 |
AB.51132 |
- Đá cấp II |
100m3 |
2.399.764 |
1.129.492 |
4.047.528 |
7.576.784 |
AB.51133 |
- Đá cấp III |
100m3 |
1.790.599 |
1.032.122 |
2.835.235 |
5.657.956 |
AB.51134 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
1.445.015 |
993.174 |
2.126.373 |
4.564.562 |
AB.51200 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.51210 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D42mm |
|
|
|
|
|
AB.51211 |
- Đá cấp I |
100m3 |
3.918.504 |
4.965.870 |
9.837.974 |
18.722.348 |
AB.51212 |
- Đá cấp II |
100m3 |
3.077.429 |
3.797.430 |
5.988.448 |
12.863.307 |
AB.51213 |
- Đá cấp III |
100m3 |
2.578.118 |
3.310.580 |
4.923.502 |
10.812.200 |
AB.51214 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
2.076.826 |
2.726.360 |
3.147.333 |
7.950.519 |
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D76mm |
|
|
|
|
|
AB.51221 |
- Đá cấp I |
100m3 |
1.824.049 |
1.545.846 |
4.634.601 |
8.004.496 |
AB.51222 |
- Đá cấp II |
100m3 |
1.535.885 |
1.423.160 |
4.173.613 |
7.132.658 |
AB.51223 |
- Đá cấp III |
100m3 |
1.382.573 |
1.300.474 |
3.228.641 |
5.911.688 |
AB.51224 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
1.271.867 |
1.191.809 |
1.898.538 |
4.362.214 |
AB.51230 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D105mm |
|
|
|
|
|
AB.51231 |
- Đá cấp I |
100m3 |
3.088.742 |
1.472.234 |
4.967.923 |
9.528.899 |
AB.51232 |
- Đá cấp II |
100m3 |
2.500.984 |
1.355.390 |
4.259.176 |
8.115.550 |
AB.51233 |
- Đá cấp III |
100m3 |
1.882.798 |
1.238.546 |
2.983.502 |
6.104.846 |
AB.51234 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
1.528.204 |
1.191.809 |
2.238.199 |
4.958.212 |
AB.51300 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG
AB.51310 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D42mm |
|
|
|
|
|
AB.51311 |
- Đá cấp I |
100m3 |
3.797.213 |
4.717.577 |
9.346.170 |
17.860.960 |
AB.51312 |
- Đá cấp II |
100m3 |
2.971.737 |
3.607.559 |
5.688.117 |
12.267.413 |
AB.51313 |
- Đá cấp III |
100m3 |
2.484.302 |
3.145.051 |
4.677.600 |
10.306.953 |
AB.51314 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
1.990.689 |
2.590.042 |
2.988.869 |
7.569.600 |
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhân công , máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D76mm |
|
|
|
|
|
AB.51321 |
- Đá cấp I |
100m3 |
1.749.798 |
1.417.123 |
4.403.055 |
7.569.976 |
AB.51322 |
- Đá cấp II |
100m3 |
1.470.613 |
1.304.563 |
3.965.562 |
6.740.738 |
AB.51323 |
- Đá cấp III |
100m3 |
1.323.215 |
1.192.198 |
3.068.964 |
5.584.377 |
AB.51324 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
1.216.366 |
1.147.213 |
1.804.425 |
4.168.004 |
AB.51330 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D105mm |
|
|
|
|
|
AB.51331 |
- Đá cấp I |
100m3 |
3.016.781 |
1.349.548 |
4.825.659 |
9.191.988 |
AB.51332 |
- Đá cấp II |
100m3 |
2.437.730 |
1.242.441 |
4.132.130 |
7.812.301 |
AB.51333 |
- Đá cấp III |
100m3 |
1.825.182 |
1.135.334 |
2.894.150 |
5.854.666 |
AB.51334 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
1.476.245 |
1.092.491 |
2.168.817 |
4.737.553 |
AB.51410 - KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥20m |
|
|
|
|
|
AB.51411 |
- Đá cấp I |
100m3 |
3.119.024 |
2.926.942 |
19.032.645 |
25.078.611 |
AB.51412 |
- Đá cấp II |
100m3 |
2.525.504 |
2.681.375 |
16.998.237 |
22.205.116 |
AB.51413 |
- Đá cấp III |
100m3 |
1.901.257 |
2.435.613 |
14.275.920 |
18.612.790 |
AB.51414 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
1.543.187 |
2.284.690 |
12.847.762 |
16.675.639 |
AB.51510 - PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá đường viền |
|
|
|
|
|
AB.51511 |
- Đá cấp I |
100m2 |
14.854.564 |
1.460.550 |
59.792.002 |
76.107.116 |
AB.51512 |
- Đá cấp II |
100m2 |
10.538.631 |
1.460.550 |
53.818.745 |
65.817.926 |
AB.51513 |
- Đá cấp III |
100m2 |
9.544.717 |
1.460.550 |
48.439.842 |
59.445.109 |
AB.51610 - ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m3 nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đào đá chiều dày ≤ 0,5m, dùng búa căn |
|
|
|
|
|
AB.51611 |
- Đá cấp I |
m3 |
|
274.583 |
585.983 |
860.566 |
AB.51612 |
- Đá cấp II |
m3 |
|
249.267 |
531.066 |
780.333 |
AB.51613 |
- Đá cấp III |
m3 |
|
223.951 |
476.148 |
700.099 |
AB.51614 |
- Đá cấp IV |
m3 |
|
194.740 |
423.544 |
618.284 |
AB.51700 - PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25 m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.51710 |
Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25 m3gắn hàm kẹp |
100m3 |
|
1.553.951 |
10.278.789 |
11.832.740 |
AB.52100 - XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển bằng |
|
|
|
|
|
AB.52111 |
- Máy đào ≤ 0,8m3 |
100m3 |
|
350.532 |
1.415.341 |
1.765.873 |
AB.52121 |
- Máy đào ≤ 1,25m3 |
100m3 |
|
350.532 |
1.611.914 |
1.962.446 |
AB.52131 |
- Máy đào ≤ 1,6m3 |
100m3 |
|
350.532 |
1.779.800 |
2.130.332 |
AB.52141 |
- Máy đào ≤ 2,3m3 |
100m3 |
|
350.532 |
1.896.832 |
2.247.364 |
AB.52151 |
- Máy đào ≤ 3,6m3 |
100m3 |
|
350.532 |
2.361.460 |
2.711.992 |
AB.53000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m |
|
|
|
|
|
AB.53111 |
- Ô tô 5 tấn |
100m3 |
|
|
1.939.672 |
1.939.672 |
AB.53121 |
- Ô tô 7 tấn |
100m3 |
|
|
1.791.960 |
1.791.960 |
AB.53131 |
- Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
1.770.966 |
1.770.966 |
AB.53141 |
- Ô tô 12 tấn |
100m3 |
|
|
1.816.275 |
1.816.275 |
AB.53151 |
- Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
1.902.483 |
1.902.483 |
AB.53161 |
- Ô tô 27 tấn |
100m3 |
|
|
1.963.583 |
1.963.583 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
|
AB.53211 |
- Ô tô 5 tấn |
100m3 |
|
|
2.087.539 |
2.087.539 |
AB.53221 |
- Ô tô 7 tấn |
100m3 |
|
|
2.101.681 |
2.101.681 |
AB.53231 |
- Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
1.961.685 |
1.961.685 |
AB.53241 |
- Ô tô 12 tấn |
100m3 |
|
|
2.035.480 |
2.035.480 |
AB.53251 |
- Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
1.998.922 |
1.998.922 |
AB.53261 |
- Ô tô 27 tấn |
100m3 |
|
|
2.063.804 |
2.063.804 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m |
|
|
|
|
|
AB.53311 |
- Ô tô 5 tấn |
100m3 |
|
|
2.124.817 |
2.124.817 |
AB.53321 |
- Ô tô 7 tấn |
100m3 |
|
|
2.319.961 |
2.319.961 |
AB.53331 |
- Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
2.183.283 |
2.183.283 |
AB.53341 |
- Ô tô 12 tấn |
100m3 |
|
|
2.275.562 |
2.275.562 |
AB.53351 |
- Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
2.294.085 |
2.294.085 |
AB.53361 |
- Ô tô 27 tấn |
100m3 |
|
|
2.368.178 |
2.368.178 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m |
|
|
|
|
|
AB.53411 |
- Ô tô 5 tấn |
100m3 |
|
|
2.809.480 |
2.809.480 |
AB.53421 |
- Ô tô 7 tấn |
100m3 |
|
|
2.831.739 |
2.831.739 |
AB.53431 |
- Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
2.506.598 |
2.506.598 |
AB.53441 |
- Ô tô 12 tấn |
100m3 |
|
|
2.632.554 |
2.632.554 |
AB.53451 |
- Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
2.709.066 |
2.709.066 |
AB.53461 |
- Ô tô 27 tấn |
100m3 |
|
|
2.798.755 |
2.798.755 |
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤ 0,8 m3;
- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤ 1,25 m3;
- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;
- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô ≥ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3 m3
AB.54000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m
Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai/1km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km |
|
|
|
|
|
AB.54111 |
- Ô tô 5 tấn |
100m3 |
|
|
1.112.112 |
1.112.112 |
AB.54121 |
- Ô tô 7 tấn |
100m3 |
|
|
1.143.020 |
1.143.020 |
AB.54131 |
- Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
1.182.460 |
1.182.460 |
AB.54141 |
- Ô tô 12 tấn |
100m3 |
|
|
1.219.200 |
1.219.200 |
AB.54151 |
- Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
1.212.796 |
1.212.796 |
AB.54161 |
- Ô tô 27 tấn |
100m3 |
|
|
1.262.038 |
1.262.038 |
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km |
|
|
|
|
|
AB.54211 |
- Ô tô 5 tấn |
100m3 |
|
|
1.018.918 |
1.018.918 |
AB.54221 |
- Ô tô 7 tấn |
100m3 |
|
|
1.030.930 |
1.030.930 |
AB.54231 |
- Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
1.080.743 |
1.080.743 |
AB.54241 |
- Ô tô 12 tấn |
100m3 |
|
|
1.118.992 |
1.118.992 |
AB.54251 |
- Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
1.002.384 |
1.002.384 |
AB.54261 |
- Ô tô 27 tấn |
100m3 |
|
|
1.039.326 |
1.039.326 |
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km |
|
|
|
|
|
AB.54311 |
- Ô tô 5 tấn |
100m3 |
|
|
908.328 |
908.328 |
AB.54321 |
- Ô tô 7 tấn |
100m3 |
|
|
938.014 |
938.014 |
AB.54331 |
- Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
833.716 |
833.716 |
AB.54341 |
- Ô tô 12 tấn |
100m3 |
|
|
837.156 |
837.156 |
AB.54351 |
- Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
786.126 |
786.126 |
AB.54361 |
- Ô tô 27 tấn |
100m3 |
|
|
816.613 |
816.613 |
Vận chuyển phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau :
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km |
|
|
|
|
|
AB.54411 |
- Ô tô 5 tấn |
100m3 |
|
|
658.569 |
658.569 |
AB.54421 |
- Ô tô 7 tấn |
100m3 |
|
|
678.437 |
678.437 |
AB.54431 |
- Ô tô 10 tấn |
100m3 |
|
|
544.913 |
544.913 |
AB.54441 |
- Ô tô 12 tấn |
100m3 |
|
|
563.671 |
563.671 |
AB.54451 |
- Ô tô 22 tấn |
100m3 |
|
|
555.256 |
555.256 |
AB.54461 |
- Ô tô 27 tấn |
100m3 |
|
|
593.900 |
593.900 |
AB.55000 - ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m |
|
|
|
|
|
AB.55111 |
- Máy ủi ≤ 140CV |
100m3 |
|
|
1.826.254 |
1.826.254 |
AB.55121 |
- Máy ủi ≤ 180CV |
100m3 |
|
|
1.825.358 |
1.825.358 |
AB.55131 |
- Máy ủi ≤ 240CV |
100m3 |
|
|
1.495.701 |
1.495.701 |
AB.55141 |
- Máy ủi ≤ 320CV |
100m3 |
|
|
1.396.998 |
1.396.998 |
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m |
|
|
|
|
|
AB.55151 |
- Máy ủi ≤ 140CV |
100m3 |
|
|
2.324.323 |
2.324.323 |
AB.55161 |
- Máy ủi ≤ 180CV |
100m3 |
|
|
2.424.304 |
2.424.304 |
AB.55171 |
- Máy ủi ≤ 240CV |
100m3 |
|
|
2.365.295 |
2.365.295 |
AB.55181 |
- Máy ủi ≤ 320CV |
100m3 |
|
|
1.926.894 |
1.926.894 |
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m |
|
|
|
|
|
AB.55191 |
- Máy ủi ≤ 140CV |
100m3 |
|
|
3.557.637 |
3.557.637 |
AB.55201 |
- Máy ủi ≤ 180CV |
100m3 |
|
|
3.451.068 |
3.451.068 |
AB.55211 |
- Máy ủi ≤ 240CV |
100m3 |
|
|
3.374.024 |
3.374.024 |
AB.55221 |
- Máy ủi ≤ 320CV |
100m3 |
|
|
2.264.101 |
2.264.101 |
AB.55300 - XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc :
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55310 - XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị tính: đ/100m3đo tại bãi trữ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào |
|
|
|
|
|
AB.55311 |
- Dung tích gầu≤ 1,25m3 |
100m3 |
|
213.624 |
1.142.490 |
1.356.114 |
AB.55312 |
- Dung tích gầu ≤ 1,6m3 |
100m3 |
|
213.624 |
1.269.713 |
1.483.337 |
AB.55313 |
- Dung tích gầu ≤ 2,3m3 |
100m3 |
|
213.624 |
1.483.313 |
1.696.937 |
AB.55314 |
- Dung tích gầu ≤ 3,6m3 |
100m3 |
|
213.624 |
1.558.927 |
1.772.551 |
AB.55320 - XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào, đường kính đá tảng, cục bê tông |
|
|
|
|
|
AB.55321 |
- 0,4 ÷ 1m |
100m3 |
|
213.624 |
7.874.194 |
8.087.818 |
AB.55322 |
- > 1m |
100 viên |
|
213.624 |
7.081.929 |
7.295.553 |
AB.56000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m |
|
|
|
|
|
AB.56111 |
Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
1.271.392 |
1.271.392 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.56121 |
- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
1.529.293 |
1.529.293 |
AB.56122 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m |
100m3 |
|
|
5.085.271 |
5.085.271 |
AB.56123 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m |
100 viên |
|
|
4.576.744 |
4.576.744 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
|
AB.56211 |
Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
1.425.880 |
1.425.880 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.56221 |
- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
1.714.887 |
1.714.887 |
AB.56222 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m |
100m3 |
|
|
5.341.391 |
5.341.391 |
AB.56223 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m |
100 viên |
|
|
4.806.881 |
4.806.881 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m |
|
|
|
|
|
AB.56311 |
Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
1.601.244 |
1.601.244 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.56321 |
- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
1.748.294 |
1.748.294 |
AB.56322 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m |
100m3 |
|
|
5.987.258 |
5.987.258 |
AB.56323 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m |
100 viên |
|
|
5.389.645 |
5.389.645 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m |
|
|
|
|
|
AB.56411 |
Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
1.841.327 |
1.841.327 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.56421 |
- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
2.008.125 |
2.008.125 |
AB.56422 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m |
100m3 |
|
|
7.074.838 |
7.074.838 |
AB.56423 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m |
100 viên |
|
|
6.365.869 |
6.365.869 |
AB.57000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km |
|
|
|
|
|
AB.57111 |
Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
899.787 |
899.787 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.57121 |
- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
798.054 |
798.054 |
AB.57122 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m |
100m3 |
|
|
2.334.771 |
2.334.771 |
AB.57123 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m |
100 viên |
|
|
2.100.922 |
2.100.922 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km |
|
|
|
|
|
AB.57211 |
Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
724.422 |
724.422 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.57221 |
- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
642.155 |
642.155 |
AB.57222 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m |
100m3 |
|
|
1.922.752 |
1.922.752 |
AB.57223 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m |
100 viên |
|
|
1.729.735 |
1.729.735 |
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km |
|
|
|
|
|
AB.57311 |
Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
569.934 |
569.934 |
|
Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.57321 |
- Đá hỗn hợp |
100m3 |
|
|
467.697 |
467.697 |
AB.57322 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m |
100m3 |
|
|
1.510.734 |
1.510.734 |
AB.57323 |
- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m |
100 viên |
|
|
1.358.547 |
1.358.547 |
Ghi chú:
Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.58000 - CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ
Qui định áp dụng
1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 330 / e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVLK = (1+( KTN -1) / 2)
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công KNC, MTC = (1+( KTN -1) / 3)
Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
ĐÀO HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.58100 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG
Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 10 ÷ 15m2, dùng máy khoan tự hành |
|
|
|
|
|
AB.58111 |
- Đá cấp I |
100m3 |
14.777.896 |
7.586.079 |
57.088.481 |
79.452.456 |
AB.58112 |
- Đá cấp II |
100m3 |
12.709.383 |
6.785.425 |
49.398.824 |
68.893.632 |
AB.58113 |
- Đá cấp III |
100m3 |
11.754.214 |
6.107.705 |
44.461.254 |
62.323.173 |
AB.58114 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
10.893.132 |
5.497.251 |
40.020.910 |
56.411.293 |
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào ≤ 25m2, dùng máy khoan tự hành |
|
|
|
|
|
AB.58121 |
- Đá cấp I |
100m3 |
10.724.521 |
5.232.615 |
38.980.205 |
54.937.341 |
AB.58122 |
- Đá cấp II |
100m3 |
9.119.324 |
4.624.269 |
33.441.339 |
47.184.932 |
AB.58123 |
- Đá cấp III |
100m3 |
8.386.793 |
4.162.053 |
30.099.517 |
42.648.363 |
AB.58124 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
7.727.670 |
3.745.806 |
27.093.035 |
38.566.511 |
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào ≤ 35m2, dùng máy khoan tự hành |
|
|
|
|
|
AB.58131 |
- Đá cấp I |
100m3 |
9.407.391 |
4.365.116 |
32.308.126 |
46.080.633 |
AB.58132 |
- Đá cấp II |
100m3 |
7.760.130 |
3.902.268 |
26.468.611 |
38.131.009 |
AB.58133 |
- Đá cấp III |
100m3 |
7.087.217 |
3.512.378 |
23.820.594 |
34.420.189 |
AB.58134 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
6.475.818 |
3.161.077 |
21.461.661 |
31.098.556 |
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào ≤ 50m2, dùng máy khoan tự hành |
|
|
|
|
|
AB.58141 |
- Đá cấp I |
100m3 |
8.090.340 |
3.497.829 |
25.647.610 |
37.235.779 |
AB.58142 |
- Đá cấp II |
100m3 |
6.402.422 |
3.180.266 |
19.495.884 |
29.078.572 |
AB.58143 |
- Đá cấp III |
100m3 |
5.786.881 |
2.862.703 |
17.541.670 |
26.191.254 |
AB.58144 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
5.224.946 |
2.576.349 |
15.818.724 |
23.620.019 |
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào > 50m2, dùng máy khoan tự hành |
|
|
|
|
|
AB.58151 |
- Đá cấp I |
100m3 |
7.636.443 |
3.079.683 |
22.201.719 |
32.917.845 |
AB.58152 |
- Đá cấp II |
100m3 |
6.218.994 |
2.800.076 |
18.640.193 |
27.659.263 |
AB.58153 |
- Đá cấp III |
100m3 |
5.614.186 |
2.520.469 |
16.801.613 |
24.936.268 |
AB.58154 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
5.070.523 |
2.267.853 |
15.090.231 |
22.428.607 |
AB.58210 - PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan tự hành |
|
|
|
|
|
AB.58211 |
- Đá cấp I |
100m3 |
4.779.933 |
2.024.304 |
14.373.300 |
21.177.537 |
AB.58212 |
- Đá cấp II |
100m3 |
4.336.648 |
1.836.212 |
13.031.946 |
19.204.806 |
AB.58213 |
- Đá cấp III |
100m3 |
4.097.953 |
1.734.997 |
12.326.579 |
18.159.529 |
AB.58214 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
3.688.457 |
1.561.455 |
11.089.296 |
16.339.208 |
ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG
AB.58300 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3 nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao ≤ 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo |
|
|
|
|
|
AB.58311 |
- Đá cấp I |
m3 |
536.687 |
1.229.343 |
4.247.440 |
6.013.470 |
AB.58312 |
- Đá cấp II |
m3 |
456.297 |
1.177.470 |
3.181.732 |
4.815.499 |
AB.58313 |
- Đá cấp III |
m3 |
362.096 |
1.151.534 |
2.653.903 |
4.167.533 |
AB.58314 |
- Đá cấp IV |
m3 |
302.192 |
1.119.061 |
1.991.605 |
3.412.858 |
|
Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao ≤ 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo |
|
|
|
|
|
AB.58321 |
- Đá cấp I |
m3 |
536.687 |
1.475.212 |
5.095.944 |
7.107.843 |
AB.58322 |
- Đá cấp II |
m3 |
456.297 |
1.413.006 |
3.818.374 |
5.687.677 |
AB.58323 |
- Đá cấp III |
m3 |
362.096 |
1.381.798 |
3.181.732 |
4.925.626 |
AB.58324 |
- Đá cấp IV |
m3 |
302.192 |
1.342.788 |
2.385.174 |
4.030.154 |
Ghi chú:Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2, chi phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.
AB.58400 - KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100 m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin |
|
|
|
|
|
AB.58410 |
- Hầm đứng |
100m |
3.930.420 |
82.511.475 |
1.904.530.234 |
1.990.972.129 |
AB.58420 |
- Hầm nghiêng |
100m |
3.930.420 |
90.762.622 |
2.094.992.127 |
2.189.685.169 |
AB.58500 - PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG
Đơn vị tính: đ/100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay |
|
|
|
|
|
AB.58511 |
- Đá cấp I |
100m3 |
25.817.515 |
33.352.517 |
31.722.714 |
90.892.746 |
AB.58512 |
- Đá cấp II |
100m3 |
21.350.045 |
30.672.423 |
23.796.348 |
75.818.816 |
AB.58513 |
- Đá cấp III |
100m3 |
16.362.054 |
29.333.430 |
19.825.807 |
65.521.291 |
AB.58514 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
13.348.131 |
27.661.271 |
14.876.865 |
55.886.267 |
|
Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay |
|
|
|
|
|
AB.58521 |
- Đá cấp I |
100m3 |
25.817.515 |
40.022.177 |
38.063.753 |
103.903.44 5 |
AB.58522 |
- Đá cấp II |
100m3 |
21.350.045 |
36.806.486 |
28.546.540 |
86.703.071 |
AB.58523 |
- Đá cấp III |
100m3 |
16.362.054 |
35.201.803 |
23.796.348 |
75.360.205 |
AB.58524 |
- Đá cấp IV |
100m3 |
13.348.131 |
33.190.151 |
17.840.868 |
64.379.150 |
AB.58600 - CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, ràu định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ băng mìn ốp.
AB.58610 - KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3 ÷ 7M.
Đơn vị tính: đ/1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3÷7m |
|
|
|
|
|
AB.58611 |
- Đá cấp I |
m3 |
174.274 |
825.287 |
3.597.889 |
4.597.450 |
AB.58612 |
- Đá cấp II |
m3 |
160.854 |
781.609 |
3.423.682 |
4.366.145 |
AB.58613 |
- Đá cấp III |
m3 |
148.914 |
742.529 |
3.290.227 |
4.181.670 |
AB.58614 |
- Đá cấp IV |
m3 |
137.479 |
712.644 |
3.123.119 |
3.973.242 |
Ghi chú:
Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.
AB.58700 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN D42MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bã nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọn đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Tiết điện đào ≤ 5m2, bằng máy khoan D42mm |
|
|
|
|
|
AB.58711 |
- Cấp đá I |
100m3 |
51.152.575 |
39.113.349 |
50.387.706 |
140.653.630 |
AB.58712 |
- Cấp đá II |
100m3 |
43.351.500 |
33.824.855 |
42.819.085 |
119.995.440 |
AB.58713 |
- Cấp đá III |
100m3 |
35.343.959 |
29.084.609 |
36.064.590 |
100.493.158 |
AB.58714 |
- Cấp đá IV |
100m3 |
30.700.955 |
25.556.838 |
31.037.854 |
87.295.647 |
|
Tiết điện đào ≤ 10m2, bằng máy khoan D42mm |
|
|
|
|
|
AB.58721 |
- Cấp đá I |
100m3 |
36.239.006 |
28.161.021 |
36.615.254 |
101.015.281 |
AB.58722 |
- Cấp đá II |
100m3 |
29.407.909 |
24.108.195 |
30.824.331 |
84.340.435 |
AB.58722 |
- Cấp đá II |
100m3 |
|
|
|
|
AB.58723 |
- Cấp đá III |
100m3 |
23.716.028 |
20.091.217 |
25.124.763 |
68.932.008 |
AB.58724 |
- Cấp đá IV |
100m3 |
20.913.808 |
17.683.139 |
21.687.367 |
60.284.314 |
AB.59000 - CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.
AB.59100- BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ, ÔTÔ
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ô tô 22 tấn, cự ly trung bình |
|
|
|
|
|
AB.59110 |
- ≤ 500m |
100m3 |
|
586.205 |
5.808.945 |
6.395.150 |
AB.59120 |
- ≤ 1000m |
100m3 |
|
586.205 |
8.132.254 |
8.718.459 |
AB.59200 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, ÔTÔ
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ô tô 10 tấn, cự ly trung bình |
|
|
|
|
|
AB.59210 |
- ≤ 500m |
100m3 |
|
586.205 |
8.323.135 |
8.909.340 |
AB.59220 |
- ≤ 1000m |
100m3 |
|
586.205 |
11.267.479 |
11.853.684 |
AB.59300 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3 tấn, cự ly trung bình |
|
|
|
|
|
AB.59310 |
- ≤ 500m |
100m3 |
|
1.482.170 |
46.487.978 |
47.970.148 |
AB.59320 |
- ≤ 1000m |
100m3 |
|
1.482.170 |
51.718.462 |
53.200.632 |
AB.59400 - XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100M
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.59410 |
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật |
100m3 |
|
361.844 |
4.157.544 |
4.519.388 |
AB.59500 - BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định
Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.59511 |
Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m |
100m3 |
|
17.828.447 |
|
17.828.447 |
AB.59521 |
Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến |
100m3 |
|
4.323.228 |
|
4.323.228 |
AB.59600 - BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.59611 |
Bốc, xúc, vận chuyển đất nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m |
100m3 |
|
11.548.082 |
|
11.548.082 |
AB.59621 |
Vận chuyển đất nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến |
100m3 |
|
3.345.633 |
|
3.345.633 |
AB.60000 - ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61000 - ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút, cự ly |
|
|
|
|
|
AB.61110 |
- ≤ 500m |
100m3 |
|
316.298 |
1.916.833 |
2.233.131 |
AB.61120 |
- ≤ 1000m |
100m3 |
|
421.730 |
3.543.529 |
3.965.259 |
AB.61200 - BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC XÀ LAN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3 cát
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Bơm cát san lắp mặt bằng Cự ly vận chuyển (Km) |
|
|
|
|
|
AB.61210 |
- ≤ 0,5 Km |
100m3 cát |
178.538 |
82.163 |
312.532 |
573.233 |
AB.61220 |
- ≤ 1,0 Km |
100m3 cát |
196.392 |
105.383 |
672.870 |
974.645 |
AB.61230 |
- ≤ 1,5 Km |
100m3 cát |
216.478 |
137.534 |
736.659 |
1.090.671 |
AB.61240 |
- ≤ 2,0 Km |
100m3 cát |
236.563 |
196.477 |
863.745 |
1.296.785 |
AB.61250 |
- > 2 Km |
100m3 cát |
261.112 |
255.419 |
890.322 |
1.406.853 |
AB.62000 - SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
San đầm đất bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.62111 |
- K = 0,85 |
100m3 |
|
132.175 |
383.402 |
515.577 |
AB.62112 |
- K = 0,90 |
100m3 |
|
132.175 |
520.754 |
652.929 |
AB.62113 |
- K = 0,95 |
100m3 |
|
132.175 |
715.961 |
848.136 |
|
San đầm đất bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.62121 |
- K = 0,85 |
100m3 |
|
132.175 |
393.216 |
525.391 |
AB.62122 |
- K = 0,90 |
100m3 |
|
132.175 |
573.440 |
705.615 |
AB.62123 |
- K = 0,95 |
100m3 |
|
132.175 |
779.114 |
911.289 |
AB.62124 |
- K = 0,98 |
100m3 |
|
132.175 |
968.728 |
1.100.903 |
|
San đầm đất bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.62131 |
- K = 0,85 |
100m3 |
|
132.175 |
441.800 |
573.975 |
AB.62132 |
- K = 0,90 |
100m3 |
|
132.175 |
607.450 |
739.625 |
AB.62133 |
- K = 0,95 |
100m3 |
|
132.175 |
849.615 |
981.790 |
AB.62134 |
- K = 0,98 |
100m3 |
|
132.175 |
1.060.320 |
1.192.495 |
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.
AB.63000 - ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 9 tấn, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.63111 |
- γ≤ 1,65T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
427.828 |
692.178 |
AB.63112 |
- γ≤ 1,75T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
600.236 |
864.586 |
AB.63113 |
- γ≤ 1,80T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
739.337 |
1.003.687 |
AB.63114 |
- γ> 1,80T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
786.767 |
1.051.117 |
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 16 tấn, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.63121 |
- γ≤ 1,65T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
458.752 |
723.102 |
AB.63122 |
- γ≤ 1,75T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
638.976 |
903.326 |
AB.63123 |
- γ≤ 1,80T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
790.037 |
1.054.387 |
AB.63124 |
- γ> 1,80T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
886.700 |
1.151.050 |
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.63131 |
- γ≤ 1,65T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
500.448 |
764.798 |
AB.63132 |
- γ≤ 1,75T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
700.083 |
964.433 |
AB.63133 |
- γ≤ 1,80T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
860.685 |
1.125.035 |
AB.63134 |
- γ> 1,80T/m3 |
100m3 |
|
264.350 |
951.569 |
1.215.919 |
AB.64000 - ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp nền đường Máy đầm 9T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.64111 |
- K = 0,85 |
100m3 |
|
310.790 |
456.783 |
767.573 |
AB.64112 |
- K = 0,90 |
100m3 |
|
310.790 |
622.886 |
933.676 |
AB.64113 |
- K = 0,95 |
100m3 |
|
310.790 |
872.041 |
1.182.831 |
|
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.64121 |
- K = 0,85 |
100m3 |
|
310.790 |
482.263 |
793.053 |
AB.64122 |
- K = 0,90 |
100m3 |
|
310.790 |
667.075 |
977.865 |
AB.64123 |
- K = 0,95 |
100m3 |
|
310.790 |
927.608 |
1.238.398 |
AB.64124 |
- K = 0,98 |
100m3 |
|
310.790 |
1.164.083 |
1.474.873 |
|
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.64131 |
- K = 0,85 |
100m3 |
|
310.790 |
524.315 |
835.105 |
AB.64132 |
- K = 0,90 |
100m3 |
|
310.790 |
726.944 |
1.037.734 |
AB.64133 |
- K = 0,95 |
100m3 |
|
310.790 |
1.014.135 |
1.324.925 |
AB.64134 |
- K = 0,98 |
100m3 |
|
310.790 |
1.265.056 |
1.575.846 |
AB.65100 - ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.65110 |
- K = 0,85 |
100m3 |
|
1.623.661 |
1.216.103 |
2.839.764 |
AB.65120 |
- K = 0,90 |
100m3 |
|
1.864.047 |
1.396.150 |
3.260.197 |
AB.65130 |
- K = 0,95 |
100m3 |
|
2.146.606 |
1.607.783 |
3.754.389 |
AB.66000 - ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp cát công trình Máy đầm 9T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.66111 |
- K = 0,85 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
403.989 |
29.123.776 |
AB.66112 |
- K = 0,90 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
577.208 |
29.296.995 |
AB.66113 |
- K = 0,95 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
710.090 |
29.429.877 |
AB.66114 |
- K = 0,98 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
788.989 |
29.508.776 |
|
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.66121 |
- K = 0,85 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
415.744 |
29.135.531 |
AB.66122 |
- K = 0,90 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
617.185 |
29.336.972 |
AB.66123 |
- K = 0,95 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
759.426 |
29.479.213 |
AB.66124 |
- K = 0,98 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
859.204 |
29.578.991 |
|
Đắp cát công trình Máy đầm 25T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.66131 |
- K = 0,85 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
478.584 |
29.198.371 |
AB.66132 |
- K = 0,90 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
604.311 |
29.324.098 |
AB.66133 |
- K = 0,95 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
827.865 |
29.547.652 |
AB.66134 |
- K = 0,98 |
100m3 |
28.451.864 |
267.923 |
917.550 |
29.637.337 |
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc |
|
|
|
|
|
AB.66141 |
- K = 0,85 |
100m3 |
28.451.864 |
771.617 |
692.516 |
29.915.997 |
AB.66142 |
- K = 0,90 |
100m3 |
28.451.864 |
828.774 |
743.813 |
30.024.451 |
AB.66143 |
- K = 0,95 |
100m3 |
28.451.864 |
855.566 |
791.904 |
30.099.334 |
AB.66144 |
- K = 0,98 |
100m3 |
28.451.864 |
914.509 |
897.705 |
30.264.078 |
Ghi chú:
Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K=0,85.
AB.67000 - ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
AB.67100 - ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp |
|
|
|
|
|
AB.67110 |
- Máy ủi 180CV |
100m3 |
|
973.700 |
3.194.377 |
4.168.077 |
AB.67120 |
- Máy ủi 320CV |
100m3 |
|
973.700 |
3.160.107 |
4.133.807 |
Ghi chú: Đơn giá đắp đá công trình được tính cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính chi phí vật liệu.
AB.68100 - ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
AB. 68110 - ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax≤ 80mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá)
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.68110 |
Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax ≤80mm |
100m3 |
|
2.280.914 |
6.423.106 |
8.704.020 |
AB. 68120 - ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax ≤ 400mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.68120 |
Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax ≤400mm |
100m3 |
|
535.845 |
2.610.233 |
3.146.078 |
AB.68200 - ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ DMAX ≤ 800MM, DMAX ≤1200MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật..
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
|
Đắp thân đập bằng đá |
|
|
|
|
|
AB.68210 |
- Đá có max ≤800mm |
100m3 |
|
535.845 |
2.367.708 |
2.903.553 |
AB.68220 |
- Đá có max ≤1200mm |
100m3 |
|
535.845 |
1.928.501 |
2.464.346 |
AB.68300 - ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45m ≤ D ≤1m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí đắp, xúc, xếp đảm bảo sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn nhặt và chèn đá hộc, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.68310 |
Đắp lớp gia cố mái đập đá tảng 0,45m ≤ D ≤1m |
100m3 |
|
1.446.782 |
3.761.586 |
5.208.368 |
AB.68400 - ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM
Thành phần công việc:
Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Đơn giá |
AB.68410 |
Đắp đá nút hầm bằng máy ủi |
100m3 |
|
|
1.926.920 |
1.926.920 |
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ XÂY DỰNG LÔC THÀNH
MST : 0312623377.
Địa chỉ : 54/15/77 Đường 21, Phường 8, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Theo HĐ số 01/G8/2014/HĐL-HH
Hotline : (028)22464399 hoặc 096.111.3899 (Thành)